NP5000-2T-4DI(3IN1)-RJ-P(12-48VDC) là bộ chuyển đổi tín hiệu 4 cổng RS-232/485/422 sang 2 cổng Ethernet – Serial device server của hãng 3Onedata, được phân phối và bảo hành chính hãng bởi MC&TT tại thị trường Việt Nam.
NP5000 series cung cấp 4 tùy chọn 1/2/4/8 cổng RS-232/485/422 sang 1/2 cổng đồng Ethernet 100M. Máy chủ thiết bị nối tiếp hỗ trợ nhiều giao thức mạng, chẳng hạn như giao thức TCP, UDP, RFC2217, TELNET, ARP, ICMP, HTTP, HTTPS, SNMP, SSH, SMTP, SNTP, DNS, BOOTP và DHCP. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh, bao gồm Kiểm soát truy cập, Cấu hình nhanh, Nâng cấp trực tuyến, v.v. Mỗi cổng nối tiếp hỗ trợ 4 kết nối phiên TCP hoặc UDP và nó cũng hỗ trợ các chế độ vận hành RealCom, Reverse RealCom, TCP Server, TCP Client, UDP Server, UDP Client, Pair Master, Pair Slave, UDP Rang, UDP Multicast, Telnet, Reverse Telnet, RFC2217, Redundant COM, DRDAS RealCom và chế độ làm việc DRDAS TCP Server và TELNET, Chế độ truy cập WEB và SSHD.
Hơn nữa, công cụ cấu hình quản lý được cung cấp dựa trên nền tảng Windows có thể hướng dẫn người dùng quản lý và định cấu hình thiết bị, đạt được kết nối mạng thiết bị nối tiếp ngay lập tức thông qua các cài đặt đơn giản. Nó có thể cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt với thiết kế giao diện hệ thống quản lý mạng thân thiện, thao tác đơn giản và thuận tiện.
Sản phẩm này hỗ trợ nút RESET, có thể đạt được chức năng khôi phục cài đặt gốc của thiết bị. Phần cứng sử dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường cảnh công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Sản phẩm được thiết theo tiêu chuẩn công nghiệp, nhỏ gọn, dễ dàng lấy được tín hiệu về PLC, vi xử lý, máy tính nhúng…vv. Sản phẩm hiện đang được sử dụng trong các bài toán M2M, IoT của các lĩnh vực: Điện lực, khí tượng thủy văn, giao thông minh, hệ thống kiểm soát an ninh,…
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Ethernet | Standard: 10Base-T, 100Base-TX Protocol: TCP, UDP, ARP, HTTP, HTTPS, TELNET, ICMP, SMTP, SNTP, DHCP, DNS Rate: 10/100M Automatic Flow Control, MDI/MDI-X Autotunning Interface form: RJ45 Interface quantity: 1/2 Duplex mode: Full/Half Duplex Mode Self-adaption Work mode: each serial port can simultaneously establish up to 4 TCP/UDP session connections, support work modes such as RealCom, Reverse RealCom, TCP Server, TCP Client, UDP Server, UDP Client, Pair Master, Pair Slave, UDP Rang, UDP Multicast, Telnet, Reverse Telnet, RFC2217, Redundant COM, DRDAS RealCom and DRDAS TCP Server |
|||||||||
Serial Port | Standard: EIA RS-232C, RS-485, RS-422
Quantity of serial port: 1/2/4/8 3IN1 serial ports RS-232 signal: RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS, DCD or RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit Parity bit: None, Even, Odd, Space, Mark Stop bit: 1bit, 1.5bit, 2bit Interface form: DB9 or RJ45 Flow control: RTS/CTS, DTR/DSR, XON/XOFF Direction control: RS-485 direction adopts Automatic Data Direction Control (ADDC) Load capacity: RS-485 supports 32 points polling (customizable 256 points) Transmission distance: RS-232, 15m; RS-485/422, 1200m Electromagnetic isolation strength: 2kVDC |
|||||||||
Console port | CLI command line management port (RS-232), RJ45 | |||||||||
Configuration | WEB configuration management, TELNET configuration, Windows configuration tool, SSHD configuration | |||||||||
Security | User right classification, IP address filtering, MAC address filtering, SNMP/ Mail /System Log alarm, HTTP/HTTPS/SSHD/TELNET access control | |||||||||
Indicator | Power supply indicator, Ethernet port indicator, serial port indicator, running indicator | |||||||||
Power supply |
The power supply interface is 3-pin 5.08mm pitch terminal blocks; input power supply: 12~48VDC; support non-polarity |
|||||||||
Power Consumption |
|
|||||||||
Environmental Limit | Operating temperature range: -40~75℃
Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95%(no condensation) |
|||||||||
Physical Characteristic |
Housing: IP40 protection, metal NP5000-1T-1DI(3IN1)-DB-P(12-48VDC), NP5000-1T-2DI(3IN1)-DB-P(12-48VDC): NP5000-2T-4DI(3IN1)-RJ-P(12-48VDC), NP5000-2T-8DI(3IN1)-RJ-P(12-48VDC): |
|||||||||
Industrial Standard |
IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3 IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient), Level 3 IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3 Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
|||||||||
Certification | CE, FCC, RoHS |
Thông tin đặt hàng
Available Models | 100M Copper port | 3IN1 (RS-232/485/422) DB9 | 3IN1 (RS-232/485/422) RJ45 | Power Supply |
NP5000-1T-1DI(3IN1)-DB-P(12-48VDC) | 1 | 1 | - |
12~48VDC |
NP5000-1T-2DI(3IN1)-DB-P(12-48VDC) | 1 | 2 | - | |
NP5000-2T-4DI(3IN1)-RJ-P(12-48VDC) | 2 | - | 4 | |
NP5000-2T-8DI(3IN1)-RJ-P(12-48VDC) | 2 | - | 8 |
Tài liệu