Switch công nghiệp quản lý 4 cổng Ethernet + 2 cổng RS-232/422/485 + 1 cổng quang 3Onedata IES615-1F-2DI(3IN1)
Series IES615-2DI là thiết bị chuyển mạch Ethernet công nghiệp quản lý lớp 2 với 2 cổng nối tiếp 3IN1 và 5 cổng Ethernet. Sê-ri này bao gồm ba loại sản phẩm và cung cấp nhiều cổng, chẳng hạn như cổng sợi quang 100M, cổng đồng và cổng nối tiếp 3IN1.
Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ các giao thức mạng và tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như STP/RSTP, 802.1Q VLAN, QoS, IGMP Static Multicast, Port Trunking, Port Mirroring, v.v. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh, bao gồm Cấu hình cổng, Thống kê cổng, Truy cập Điều khiển, Chẩn đoán Mạng, Cấu hình Nhanh, Nâng cấp Trực tuyến, v.v. Mỗi cổng nối tiếp hỗ trợ 4 kết nối phiên TCP hoặc UDP và nhiều chế độ hoạt động như TCP Server. Hơn nữa, nó hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SNMP và các chế độ truy cập khác. Nó có thể cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt thông qua thiết kế giao diện hệ thống quản lý mạng thân thiện, vận hành đơn giản và thuận tiện.
DIP Switch có thể ngay lập tức khôi phục mặc định của nhà sản xuất và nâng cấp sản phẩm. Khi xảy ra lỗi liên kết của nguồn điện hoặc cổng, đèn báo ALARM sẽ sáng lên và gửi báo động, trong khi đó, thiết bị báo động được kết nối với rơle sẽ gửi báo động để khắc phục sự cố nhanh chóng. Phần cứng áp dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong lưới điện thông minh, giao thông đường sắt, thành phố thông minh, thành phố an toàn, năng lượng mới, sản xuất thông minh và các lĩnh vực công nghiệp khác.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol |
IEEE 802.3 for 10Base-T IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN IEEE 802.1p for CoS |
||||||||||||
Management | Console/Telnet/WEB Management, SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, File Management, Port Statistics | ||||||||||||
Security | Classification of User Permissions, Relay Alarm (Port Alarm and Power Supply Alarm) | ||||||||||||
Switch Function | 802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control | ||||||||||||
Unicast / Multicast | Static Multicast | ||||||||||||
Redundancy Protocol | SW-Ring, RSTP | ||||||||||||
Serial Port Server Function | 2 serial port servers, each one supports 4 TCP or UDP session connections. Multiple operating modes: TCP Server, TCP Client, UDP, TCP auto, Realcom, advanced TCP Server and advanced UDP | ||||||||||||
Interface |
Copper port: 10/100Base-T(X)RJ45, Automatic Flow Control, Full/Half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning Fiber port: 100Base-FX Console port: CLI command line management port (RS-232), RJ45 Alarm port: 2-pin 7.62mm pitch terminal blocks, support 1 relay alarm output, current carrying capacity 1A@24VDC or 0.5A@120VAC |
||||||||||||
Serial Port |
RS-232 signal: TXD, RXD, GND RS-422 signal: T+, T-, R+, R-, GND RS-485 signal: D+, D-, GND Check bit: None, Even, Odd, Space, Mark Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit Stop bit: 1bit, 1.5bit,2bit Baud rate: 300-115200bps Interface form: 5-pin terminal blocks Load capacity: RS-485/422 port supports 32-point polling environment (128-point could be customized) Direction control: RS-485 adopts automatic data flow control technology |
||||||||||||
LED Indicator | Running Indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, Alarm Indicator | ||||||||||||
Switch Property |
Transmission mode: store and forward MAC address: 2K Packet buffer size: 0.5Mbit Backplane bandwidth: 1.2G Switch time delay: <15μs |
||||||||||||
Power Supply |
12~48VDC, 4-pin 7.62mm pitch terminal blocks Dual power supply redundancy, non-polarity, reverse connection protection Support built-in 3.0A over-current protection |
||||||||||||
Power Consumption |
|
||||||||||||
Environmental Limit | Operating temperature range: -40~75℃ Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
||||||||||||
Physical Characteristic | Housing: IP40 protection, aluminum housing Installation: DIN-Rail mounting or wall mounting Dimension (W x H x D): 53mm×138mm×110mm |
||||||||||||
Industrial Standard |
IEC61000-4-2 (ESD), Level 3 IEC61000-4-4 (EFT), Level 3 IEC61000-4-5 (Surge), Level 3 Shock: IEC60068-2-27 |
||||||||||||
Certification | CE, FCC, RoHS | ||||||||||||
Warranty | 3 years |
Download
Thông tin đặt hàng
Available Models | 100M Fiber Port | 100M Copper Port | 3IN1 Serial Port | Power Supply Range |
IES615-2DI(3IN1) | - | 5 | 2 | 12~48VDC dual power supply |
IES615-1F-2DI(3IN1) | 1 | 4 | 2 | |
IES615-2F-2DI(3IN1) | 2 | 3 | 2 |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.