Chào mừng bạn đến với cửa hàng MC&TT!
Switch công nghiệp
Máy tính công nghiệp
Bộ chuyển đổi

Bộ chuyển đổi Modbus Gateway 2 cổng RS-232 Modbus RTU/ASCII sang Ethernet Modbus TCP 3Onedata GW1102-2D(RS-232)

Thương hiệu: 3Onedata Loại: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: GW1102-2D(RS-232)
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi: 0904251826
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.

Bộ chuyển đổi Modbus Gateway 2 cổng RS-232 Modbus RTU/ASCII sang Ethernet Modbus TCP 3Onedata GW1102-2D(RS-232)

Features

Support 2 RS-232 or RS-485/422 serial port to 1 10/100Base-T(X) self-adaptive Ethernet interface

Support conversion between Modbus RTU/ASCII and Modbus TCP protocol

Support RTU Master, RTU Slave, ASCII Master, ASCII Slave and other operating modes

Support virtual and real ID mapping to achieve flexible access between Master and Slave devices

Support -40~75℃ wide temperature operation

Introduction

GW1102 series of Modbus gateway are designed for integrating Modbus RTU/ASCII and Modbus TCP; they can achieve the conversion between Modbus RTU/ASCII and Modbus TCP protocol. This series provide 2 types of products and support 2 RS-232 or RS-485/422 and 1 100M Ethernet copper port. They adopt wall mounting to meet the requirements of different application scenes.

Modbus gateway supports multiple network protocols, such as Modbus, TCP, IP, UDP, TELNET, ARP, ICMP, HTTP, DNS and DHCP protocols. It possesses complete management function, and supports access control, rapid configuration, online upgrading, etc. RTU Master, RTU Slave, ASCII Master, ASCII Slave and other operating modes are supported; it supports up to 32 TCP Slave requests under Master mode and 16 TCP Master connections under Slave mode. TELNET, WEB and other access modes are also supported. It can provide you with good user experience via friendly design of network management system interface, simple and convenient operation.

DIP switch can achieve the device restore factory defaults. Hardware adopts fanless, low power consumption, wide temperature and voltage design and has passed rigorous industrial standard tests, which can suit for the industrial scene environment with harsh requirements for EMC. It can be widely used in PLC control and management, Building Automation System, Health Care Automation System, measuring instrument and environmental forces monitoring system.

Features and Benefits

 Support 10/100Base-T(X) self-adaptive Ethernet interface

 Support 300bps-115200bps line speed and non-blocking communication

 Support RTS/CTS, DTR/DSR and XON/XOFF flow control

 Support response timeout setting of characters

 Support RTU Master, RTU Slave, ASCII Master, ASCII Slave and other operating modes

 Support up to 32 TCP Slave requests under Master mode

 Support up to 16 TCP Master connections under Slave mode

 Support virtual and real ID mapping to achieve flexible access between Master and Slave devices

 Support IP address and MAC address filtering, which is easy to achieve accurate access control

 Support classification of user management to achieve humanized permission management

 Support monitoring for serial port status and parameters, so the communication status will be clear at a glance

 Support Windows configuration tool, TELNET, WEB configuration forms and access control

 File management is convenient for the device rapid configuration and online upgrading

Specification

 

Ethernet Port  

 

Standard: 10Base-T, 100Base-TX

Protocol: Modbus TCP, TCP, IP, UDP, ARP, HTTP, TELNET, SNMP, ICMP, DHCP, DNS

Rate: 10/100M automatic flow control, MDI/MDI-X autotunning

Interface quantity: 1

Interface form: RJ45

Duplex mode: full/half duplex mode self-adaption

 

Serial Port  

 

Standard: EIA RS-232C, RS-485, RS-422

Protocol: Modbus RTU/ASCII

Quantity of serial port: 2 RS-232 or RS-485/422 serial port

RS-232 signal: RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS, DCD

RS-485 signal: D+, D-, GND

RS-422 signal: T+, T-, GND, R+, R-

Baud rate: 300-115200bps

Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit

Parity bit: None, Even, Odd, Space, Mark

Stop bit: 1bit, 2bit

Interface form: RS-232, adopt RJ45;

                           RS-485/422, adopt 10-pin 5.08mm pitch terminal blocks

Flow control: RTS/CTS, DTR/DSR, XON/XOFF

Pull high/low resistor for RS-485: 4.7kΩ

Operating mode: RTU Master, RTU Slave, ASCII Master and ASCII Slave

Connection quantity: up to 32 TCP Slave requests are supported under Master mode

                                      up to 16 TCP Master connections are supported under Slave mode

 

Configuration  

 

WEB configuration management, TELNET configuration, Windows configuration tool

 

Security  

 

Classification of User Permissions, IP address filtering, MAC address filtering, WEB Console, TELNET Console

 

 

 

Indicator

 

Power supply indicator, Ethernet port indicator, serial port indicator
 

 

Power

Requirement

 

 

 

9~48VDC, 2 pins 5.08mm pitch terminal blocks

 

Power

 

Consumption

 

 

GW1102-2D(RS-232)

No-load: 0.86W@24VDC

Full-load: 0.94W@24VDC

GW1102-2D(RS-485)

No-load: 1.00W@24VDC

Full-load: 1.32W@24VDC

 

Environmental

 

Limit

 

 

Operating temperature range: -40~75℃

Storage temperature range: -40~85℃

Relative humidity: 5%~95%(no condensation)

 

Physical

 

Characteristic

 

 

Housing: IP40 protection, metal

Installation: wall mounting

Dimension (W x H x D): 69mm×22mm×100mm

Weight: 230g (RS-232), 250g (RS-485)

 

Industrial

 

Standard

 

 

IEC 61000-4-2 (ESD, Electro-static Discharge), Level 3

Air discharge: ±8kV

Contact discharge: ±6kV

Shock: IEC 60068-2-27

Free fall: IEC 60068-2-32

Vibration: IEC 60068-2-6

 

Certification  

 

CE, FCC, RoHS

 

Warranty  

 

3 years

Dimension

Download

GW1102 Series Datasheet

Ordering Information

Available Models 100M Copper Port RS-232 Port RS-485/422 Port Power Supply Range
GW1102-2D(RS-232) 1 2 9~48VDC
GW1102-2D(RS-485) 1 –  2

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN THÍCH
Danh sách so sánh