Switch công nghiệp quản lý Layer 3 với 24 cổng Gigabit Ethernet + 8 cổng 10Gb SFP + 24 cổng Gigabit SFP 3Onedata ICS5556-24GT24GS8XS
ICS5556 series là thiết bị chuyển mạch Ethernet công nghiệp 56 cổng Gigabit/10 Gigabit lớp 3. ICS5556 có thiết kế dạng cấu trúc mô-đun có thể tháo lắp dễ dàng và hỗ trợ nhiều khung module như: module 8 khe cắm 10Gigabit SFP+, module 12 khe cắm Gigabit SFP hoặc RJ45 (tùy chọn). Số lượng giao diện dồi dào, băng thông kết hợp Gigabit/10Gigabit và khả năng truyền lượng lớn video, thoại và dữ liệu với hiệu suất cao và tốc độ cao đáp ứng các yêu cầu ứng dụng của mạng công nghiệp quy mô lớn.
Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ nhiều giao thức mạng và tiêu chuẩn ngành, chẳng hạn như ARP, VRRP, RIP, OSPF, BGP, NAT, ERPS, STP/ RSTP/MSTP, 802.1Q VLAN, chức năng QoS, chức năng phát đa hướng tĩnh IGMP Snooping, PIM, LLDP, port trunking, port mirror, v.v. Nó có các chức năng quản lý hoàn hảo, hỗ trợ cấu hình cổng, thống kê cổng, chẩn đoán mạng, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, phát hiện vòng lặp, v.v. CLI, WEB, Telnet, SSH, SNMP và các phương thức truy cập khác có thể được hỗ trợ. Hệ thống quản lý mạng có thể mang lại cho bạn trải nghiệm người dùng tuyệt vời thông qua thiết kế giao diện thân thiện và hoạt động dễ dàng và thuận tiện.
Nút RESET có thể được sử dụng để khởi động lại thiết bị và khôi phục mặc định của nhà sản xuất. Sản phẩm này hỗ trợ nguồn điện xoay chiều dự phòng. Nguồn điện đầu vào là hai mô-đun nguồn điện độc lập có thể đảm bảo hoạt động bình thường của thiết bị khi một nguồn điện bị hỏng. Khi nguồn điện hoặc liên kết bị lỗi liên kết, đèn báo ALM sẽ sáng và gửi cảnh báo, trong khi đó, thiết bị cảnh báo được kết nối với rơle sẽ gửi cảnh báo để khắc phục sự cố nhanh chóng. Phần cứng áp dụng thiết kế nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong lưới điện thông minh, vận chuyển đường sắt, thành phố thông minh, thành phố an toàn, năng lượng mới, sản xuất thông minh và các lĩnh vực công nghiệp khác.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol |
IEEE 802.3 for 10Base-T |
Management | SNMP v1 / v2c /v3 centralized management devices, RMON, port image, QoS, LLDP, DHCP Server, DHCP Client, file management, log management, port statistics, ARP |
Security | User permission rating, ACL, NAT, port alarm, power alarm, storm suppression, Telnet/SSH configuration, DHCP Snooping, link flapping protection, aggregation protection, loop detection |
Switch Function | 802.1Q VLAN, Port Trunking, Bandwidth Management, Flow Control, Port Isolation |
Unicast / Multicast | Static Multicast, Multicast Routing, IGMP-Snooping, PIM-SM, PIM-DM |
Redundancy Technology | Ring, STP/RSTP/MSTP, ERPS |
Troubleshooting | Ping, Traceroute, Port Loopback, SFP Digital Diagnosis |
Routing Technique | VRRP, RIP, OSPF, BGP |
Time Management | NTP |
Interface |
10Gigabit SFP+: 1000/10GBase-X self-adaptive SFP+ slot Gigabit SFP: 100/1000Base-X self-adaptive SFP slot Gigabit copper port: 10/100/1000Base-T(X) self-adaptive RJ45, automatic flow control, support full/half duplex mode, MDI/MDI-X self-adaption USB interface: Type-A USB 2.0 Female, support system debugging and configuration file management CONSOLE port: CLI command line management port(RS-232), RJ45 MANAGER port: 10/100/1000Base-T(X) self-adaptive RJ45, automatic flow control, support full/half duplex mode, MDI/MDI-X self-adaption for device network management |
LED Indicator | Power indicator, alarm indicator, running indicator, interface indicator |
Switch Property |
Transmission mode: store and forward |
Power Supply |
100~240VAC redundant power supply, single-phase socket with rocker switch |
Power Consumption |
Full-load: ≤ 60W@220VAC (all board cards and the complete machine are copper ports, under high temperature environment), ≤ 90W@220VAC (all board cards and the complete machine are fiber ports, under high temperature environment) |
Environmental Limit | Operating temperature: -40~60℃ Storage temperature:-40~60℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
Physical Characteristic | Housing: IP30 protection, metal Installation: 19-inch 2U rack mounting Dimension (W x H x D): 482.6mm×88.3mm×374.3mm (lugs are included) Weight: ≤ 9.5kg (complete machine) |
Industrial Standard |
IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3 IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient pulses), Level 3 IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3 Shock: IEC 60068-2-27 |
Certification | CE, FCC, RoHS |
MTBF | 350000 hours |
Download
Thông tin đặt hàng
Layer 3, 24-port 10/100/1000Base-T(X) + 24-port Gigabit SFP + 8-port 1G/10G SFP (SFP slot), dual power supply: 100~240VAC, 2U Rack-mount
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.