Router công nghiệp 4G/5G VPN 1 cổng LAN Alotcer AD7028V
AD7028V Industrial Cellular Router is a kind of cellular terminal device that developed based on 5G/4G/3G/2G connectivity, VPN client, among other features. It adopts high-powered industrial 32 bits CPU and embedded real time operating system. It supports 2 separate RS232 (or 1 RS232 and 1 RS485) and 1 LAN port that can conveniently and transparently connect one device to a cellular network. It is support wide power range 9-60V DC. With a compact and robust design, it includes the necessary accessories for Mount kit or DIN rail.
It has been widely used on M2M fields, such as intelligent transportation, smart grid, industrial automation, telemetry, finance, POS, water supply, environment protection, post, weather, and so on.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Industrial Design | High-powered industrial cellular module | |
High-powered industrial 32bits CPU | ||
Wide Operating Temperature(-35~+75ºC) | ||
Power range: DC 5~60V | ||
High Reliability | Support hardware and software WDT | |
Support auto recovery mechanism, including online detect, auto redial when offline to make it always online | ||
Ethernet port: 1.5KV magnetic isolation protection | ||
RS232/RS485 ports:15KV ESD protection | ||
SIM/UIM port: 15KV ESD protection | ||
Power port: reverse-voltage and over voltage protection | ||
large serial port data cache(10MB) ,ensure the data is not lost | ||
Antenna port: lightning protection(optional) | ||
Standard and Convenience | Adopt terminal block interface, convenient for industrial application | |
Support standard two RS232(or RS232 and RS485) and Ethernet ports that can connect to serial devices directly | ||
Support several work modes | ||
Support intellectual mode, enter into communication state automatically when powered | ||
Convenient configuration and maintenance interface | ||
High-performance and Security | Support TCP server | |
Support double data centers, one main and another backup | ||
Support multi data centers and it can support 5 data centers at the same time | ||
Support NTP, RTC embedded. | ||
Support MAC address cloning. | ||
Support dynamic domain name(DDNS) and IP access to data center | ||
Design with standard TCP/IP protocol stack | ||
Support APN/VPDN | ||
Support local log storage. | ||
Support dual SIM/UIM card (optional). | ||
Support hardware encryption/decryption (optional) | ||
Hardware System | CPU | Industrial 32 bits CPU |
FLASH | 16MB (Extendable to 64MB) | |
SDRAM | 128MB | |
Interface | Serial | 2 RS232 ports (or 1 RS232 and 1 RS485), 15KV
ESD protection |
LAN | 1 10/100Mbps Ethernet ports(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection | |
Antenna | Standard SMA female interface, 50 ohm | |
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection | |
Power | Terminal block interface, reverse-voltage and over voltage protection | |
Reset | Inside the module. Press this key for 8 seconds to restore the module to its original factory default settings | |
Indicator | “POWER”、”MODULE”、”SIM”、”STATUS” | |
Network | Wireless Network | GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/1900MHz CDMA: 800/1900MHz WCDMA/HSUPA/HSPA+: 850/900/1900/2100MHz CDMA2000 1x/ EVDO Rev. A: 800/1900MHz TD-SCDMA: 1880-1920/2010-2025MHz(A/F) TDD-LTE:Band 38/39/40/41& Band 61/62 (Private Network) FDD-LTE:Band1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/21/25/26/28/66 |
PPP Protocol | Support PPP Protocol | |
PPP Heartbeat | Maintaining links with the cellular network to prevent forced sleep, to ensure the stability of dial-up link. | |
Network Authentication | Support CHAP/PAP Authentication | |
TCP Heartbeat | Monitor the server connection | |
Power supply | Power range | DC 5~60V, Recommended 12VDC |
Communication Current | <410mA (@12VDC) | |
Standby Current | <250mA(@12VDC) | |
Physical | Shell Material | ABS |
Dimensions | 108.43x85x40.7mm | |
Weight | 126g | |
Installation | Mount Kit or DIN Rail 35mm (optional) | |
Environmental Limits | Operating Temperature | -35~+75ºC (-31~+167℉) |
Storage Temperature | -40~+85ºC (-40~+185℉) | |
Operating Humidity | 95% ( unfreezing) |
Thông tin đặt hàng
Product Type | Model | Product Name |
Standard | AD7028V-R | 5G Industrial Cellular Router |
AD7028V-A | 4G Industrial Cellular Router | |
AD7028V-F | 4G FDD Industrial Cellular Router | |
AD7028V-Q | 4G FDD/TDD Industrial Cellular Router | |
AD7028V-H | 4G Cat1 Industrial Cellular Router | |
Dual SIM | AD7028V-RS | 5G Dual SIM Industrial Cellular Router |
AD7028V-AS | 4G Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-FS | 4G FDD Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-QS | 4G FDD/TDD Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-HS | 4G Cat1 Dual SIM Industrial Cellular Router | |
GPS | AD7028V-RP | GPS+5G Industrial Cellular Router |
AD7028V-AP | GPS+4G Industrial Cellular Router | |
AD7028V-FP | GPS+4G FDD Industrial Cellular Router | |
AD7028V-QP | GPS+4G FDD/TDD Industrial Cellular Router | |
AD7028V-HP | GPS+4G Cat1 Industrial Cellular Router | |
GPS+Dual SIM | AD7028V-RSP | GPS+5G Dual SIM Industrial Cellular Router |
AD7028V-ASP | GPS+4G Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-FSP | GPS+4G FDD Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-QSP | GPS+4G FDD/TDD Dual SIM Industrial Cellular Router | |
AD7028V-HSP | GPS+4G Cat1 Dual SIM Industrial Cellular Router | |
RS485 | AD7028V-R-R | 5G Industrial Cellular Router (RS485) |
AD7028V-A-R | 4G Industrial Cellular Router (RS485) | |
AD7028V-F-R | 4G FDD Industrial Cellular Router (RS485) | |
AD7028V-Q-R | 4G FDD/TDD Industrial Cellular Router (RS485) | |
AD7028V-H-R | 4G Cat1 Industrial Cellular Router (RS485) |
Tài liệu
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.