Switch công nghiệp IEC-61850 quản lý 20 cổng Ethernet + 4 cổng quang + 4 cổng Gigabit SFP 3onedata MES5000-4GS-20T4F
MES5000 series là thiết bị chuyển mạch Ethernet công nghiệp được quản lý lớp 2 với 28 cổng 100M/gigabit. Sê-ri này có bảy loại sản phẩm và áp dụng thiết kế mô-đun, hỗ trợ 3 mô-đun cổng 4 cổng 100M sợi quang/đồng. Họ cung cấp các giao diện khác nhau như cổng đồng 100M, cổng sợi quang 100M và khe cắm SFP gigabit và sử dụng rack1U, có thể đáp ứng các yêu cầu của các cảnh khác nhau.
MES5000 series hỗ trợ các giao thức mạng và tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như STP/RSTP, 802.1Q VLAN, QoS, LLDP, IGMP Static Multicast, Port Trunking, Port Mirroring, v.v. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh, bao gồm Cấu hình cổng, Thống kê cổng , Kiểm soát truy cập, Chẩn đoán mạng, Cấu hình nhanh, Nâng cấp trực tuyến, v.v. và hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SNMP và các phương thức truy cập khác. Nó có thể cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt với thiết kế giao diện hệ thống quản lý mạng thân thiện, thao tác đơn giản và thuận tiện.
Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp của IEC61850 và IEEE1613, đồng thời đã đạt được xác thực Loại A của SGCC (State Grid Corporation of China) và thử nghiệm loại của CSG (China Southern Grid). Khi nguồn điện hoặc cổng bị lỗi liên kết, đèn báo ALARM sẽ sáng và gửi báo động, trong khi đó, thiết bị báo động được kết nối với rơle sẽ gửi báo động để khắc phục sự cố hiện trường nhanh chóng. Phần cứng áp dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó được thiết kế cho ngành điện và có thể được sử dụng rộng rãi trong lớp điều khiển và mạng lớp xử lý của các trạm biến áp.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol | IEEE 802.3 for 10Base-T IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX IEEE 802.3z for 1000Base-X IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol EEE 802.1Q for VLAN IEEE 802.1p for CoS IEEE 802.1AB for LLDP |
Management | SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, LLDP, DHCP Server, DHCP Client, File Management, Port Statistics |
Security | Classification of User Permissions, Port Alarm, Power Supply Alarm, E-mail Alarm |
Switch Function | 802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control |
Unicast / Multicast | Static Multicast, GMRP, IGMP-Snooping |
Redundancy Protocol | SW-Ring, STP/RSTP |
Time Management | SNTP |
Interface |
Copper port: 10/100Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/Half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning Fiber port: 100Base-FX, SC/ST/FC optional SFP slot: 1000Base-SFP Console port: CLI command line management port(RS-232), RJ45 Alarm port: 2-pin 7.62mm pitch terminal blocks, support 1 relay alarm output, current carrying capacity is 5A@30VDC or 10A@125VAC |
LED Indicator | Running Indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, Alarm Indicator |
Switch Property | Transmission mode: store and forward
MAC address: 8K Packet buffer size: 3Mbit Backplane bandwidth: 12.8G Switch time delay: <10μs |
Power Requirement | Dual power supply redundancy, AC or DC power supply optional AC power supply: 90~264VAC, support 8A over-current protection DC power supply: 36~72VDC, support 5.5A over-current protection |
Power Consumption | No-load: 19.4W@220VAC Full-load: 21.9W@220VAC |
Environmental Limit | Operating temperature range: -40~75℃
Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
Physical Characteristic | Housing: IP40 protection, metal Installation: 19-inch 1U rack mounting Dimension (W x H x D): 441.6mm×290mm×44.45mm Weight: 4.5kg |
Industrial Standard |
IEC 61000-4-2 (ESD), Level 4 IEC 61000-4-3 (RS), Level 3 IEC 61000-4-4 (EFT), Level 4 IEC 61000-4-5 (Surge), Level 4 IEC 61000-4-6 (CS), Level 3 IEC 61000-4-8 (PFMF), Level 5 IEC 61000-4-9, Level 5 IEC 61000-4-10, Level 4 IEC 61000-4-12, Level 5 IEC 61000-4-29 Shock: IEC 60068-2-27 |
Certification | CE, FCC, RoHS, IEC61850, IEEE1613, Class A of SGCC(Test standards: Q/GDW 11202.4-2014, Q/GDW 1429-2012, DL/T 1241-2013), CSG(Type test) |
Download
Thông tin đặt hàng
Available Models | Gigabit SFP Slot | 100M Fiber Port | 100M Copper Port | Power Supply Range |
MES5000-4GS-24T | 4 | - | 24 | 90~264VAC or 36~72VDC (dual power supply) |
MES5000-4GS-20T4F | 4 | 4 | 20 | |
MES5000-4GS-16T8F | 4 | 8 | 16 | |
MES5000-4GS-12T12F | 4 | 12 | 12 | |
MES5000-4GS-8T16F | 4 | 16 | 8 | |
MES5000-4GS-4T20F | 4 | 20 | 4 | |
MES5000-4GS-24F | 4 | 24 | - |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.