Switch công nghiệp IEC61850 quản lý 4 cổng Ethernet + 4 cổng quang 3onedata MES600-4T4F
MES600-4T4F là Switch công nghiệp IEC61850 quản lý layer 2 (IEC61850 8-port Managed Ethernet Switches) với 4 cổng Ethernet 100M, 4 cổng quang 100M. Sê-ri này có hai model sản phẩm cung cấp 4 cổng đồng 100M và 4 cổng sợi quang 100M và 4 cổng nối tiếp tùy chọn.
MES600 series hỗ trợ nhiều giao thức mạng và tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau như STP / RSTP, 802.1Q VLAN, QoS, LLDP, Port Trunking, Port Mirroring, v.v. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh bao gồm Port Configuration, Port Statistics, Access Control, Network Diagnosis, Rapid Configuration, Online Upgrading, CLI, WEB, Telnet, SNMP và các phương pháp truy cập khác. Sản phẩm cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt với thiết kế thân thiện của giao diện hệ thống quản lý mạng, vận hành đơn giản và thuận tiện.
MES600-4T4F được thiết kế để phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp của IEC61850 và IEEE1613. Nguồn điện đầu vào là hai mạch cấp nguồn độc lập có thể đảm bảo hoạt động bình thường của thiết bị khi một nguồn cấp bị hỏng. DIP switch có thể giúp thiết bị khởi động lại và nâng cấp. Khi nguồn điện hoặc cổng bị lỗi liên kết, đèn báo ALARM sẽ sáng và gửi cảnh báo, trong khi đó, thiết bị báo động được kết nối với rơ le sẽ gửi cảnh báo để xử lý sự cố hiện trường nhanh chóng.
Phần cứng sử dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Sản phẩm được thiết kế cho ngành công nghiệp điện và có thể được sử dụng rộng rãi trong lớp điều khiển và mạng lớp xử lý của trạm biến áp.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol | IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol EEE 802.1Q for VLAN IEEE 802.1p for CoS IEEE 802.1AB for LLDP |
Management | SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, LLDP, DHCP Server, DHCP Client, File Management, Port Statistics |
Security | Classification of User Permissions, Port Alarm, Power Supply Alarm, E-mail Alarm |
Switch Function | 802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control |
Unicast / Multicast | Static Multicast, GMRP, IGMP-Snooping |
Redundancy Protocol | SW-Ring, STP/RSTP |
Time Management | SNTP |
Interface | 100M copper port: 10/100Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/Half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning
100M fiber port: 100Base-FX, SC/ST/FC optional Console port: CLI command line management port(RS-232), RJ45 Alarm port: 2-pin 7.62mm pitch terminal blocks, support 1 relay alarm output, current carrying capacity is 1A@24VDC or 0.5A@120VAC |
Serial Port | RS-232 signal: TXD, RXD, GND
RS-422 signal: T+, T-, R+, R-, GND RS-485 signal: D+, D-, GND Check bit: None, Even, Odd, Space, Mark Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit Stop bit: 1bit, 1.5bit, 2bit Baud rate: 300-115200bps Interface: 5-pin 5.08mm pitch terminal blocks Load capacity: RS-485/422 port supports 32-point polling environment(can be customized to 128-point) Directional control: RS-485 adopts automatic data flow control technology |
LED Indicator | Running Indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, Alarm Indicator |
Switch Property | Transmission mode: store and forward
MAC address: 8K Packet buffer size: 3Mbit Backplane bandwidth: 12.8G Switch time delay: <10μs |
Power Requirement | 12~48VDC
The terminal block pitch is 4-pin 7.62mm Dual power supply redundancy, non-polarity, reverse connection protection |
Environmental Limit | Operating temperature range: -40~85℃
Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
Physical Characteristic | Housing: IP40 protection, metal
Installation: DIN-Rail mounting Dimension (W x H x D): 70mm×160mm×130mm Weight: ≤1.18kg |
Industrial Standard | IEC 61000-4-2 (ESD), Level 4
IEC 61000-4-4 (EFT), Level 4
IEC 61000-4-5 (Surge), Level 4
IEC 61000-4-6 (CS), Level 3
IEC 61000-4-8 (PFMF), Level 5
IEC 61000-4-12, Level 3
IEC 61000-4-29
Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Certification | CE, FCC, RoHS, IEC61850, IEEE1613, SGCC(Type test: Q/GDW 1429-2012, DL/T 1241-2013), CSG(Commissioned test) |
Download
Thông tin đặt hàng
Models | 100M Fiber Port | 100M Copper Port | RS-232/485/422 | Power Supply Range |
MES600-4T4F-4D | 4 | 4 | 4 | 12~48VDC (dual power supply) |
MES600-4T4F | 4 | 4 | - |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.