Chào mừng bạn đến với cửa hàng MC&TT!
Switch công nghiệp
Máy tính công nghiệp
Bộ chuyển đổi

Switch công nghiệp Layer 3 EN50155 quản lý 16 cổng Gigabit PoE M12 + 4 cổng Gigabit Bypass M12 3onedata TNS5800-16GP4GT-2P110

Thương hiệu: 3Onedata Loại: 16xGb PoE M12 + 4xGb Bypass M12
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: TNS5800-16GP4GT-2P110
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi: 0904251826
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.

Switch công nghiệp Layer 3 EN50155 quản lý 16 cổng Gigabit PoE M12 + 4 cổng Gigabit Bypass M12 3onedata TNS5800-16GP4GT-2P110

Seri TNS5800 là thiết bị chuyển mạch Ethernet công nghiệp lớp 3 được thiết kế cho các ứng dụng đường sắt. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp EN50155 và EN50121. Giao diện Ethernet sử dụng các đầu nối M12 chắc chắn và đáng tin cậy, có thể thích ứng với tình huống sử dụng có rung và sốc. Bộ cấp nguồn PoE tuân theo tiêu chuẩn giao thức IEEE802.3af/at và nó có thể cấp nguồn cho thiết bị qua Ethernet, do đó giảm kết nối cáp của các thiết bị được cấp nguồn. Sản phẩm có đầu vào nguồn điện 110VDC và lắp đặt trên giá đỡ rack mount, có thể đáp ứng nhu cầu của các vị trí ứng dụng khác nhau.

Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ các giao thức mạng và tiêu chuẩn ngành khác nhau, chẳng hạn như định tuyến tĩnh, RIP, VRRP, NAT, STP/RSTP/MSTP, ERPS, 802.1Q VLAN, chức năng QoS, DHCP Server, IGMP Snooping, LLDP, port trunking, port phản chiếu, v.v. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh, hỗ trợ cấu hình cổng, thống kê cổng, liên kết IP cổng, kiểm soát truy cập, xác thực 802.1X, chẩn đoán mạng, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, v.v.; Có thể hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SNMP, SSH và các phương thức truy cập khác. Hệ thống quản lý mạng có thể mang lại cho bạn trải nghiệm người dùng tuyệt vời thông qua thiết kế giao diện thân thiện và hoạt động dễ dàng và thuận tiện.

Khi nguồn điện hoặc cổng bị lỗi liên kết, đèn báo ALARM sẽ sáng và gửi cảnh báo, trong khi đó, thiết bị cảnh báo được kết nối với rơle sẽ gửi cảnh báo để khắc phục sự cố nhanh chóng. Đầu vào nguồn hỗ trợ hai nguồn điện độc lập, có thể đảm bảo hoạt động bình thường của thiết bị khi một nguồn điện bị hỏng. Phần cứng sử dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp và nhiệt độ rộng, đồng thời tản nhiệt bên ngoài mang lại hiệu suất tản nhiệt phi thường. Thiết bị này đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắt khe về EMC. Nó được thiết kế cho công nghiệp vận chuyển đường sắt và có thể được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống như điều khiển tàu, PIS trên tàu, camera quan sát.

Tính năng

  • Hỗ trợ 4 giao diện Gigabit M12 (với chức năng Bypass), giao diện 8/16 100M hoặc Gigabit PoE M12 (tùy chọn)
  • Công nghệ Ring hỗ trợ single ring, coupling ring, chain, Dual-homing function
  • Hỗ trợ 2 đầu vào nguồn 110VDC
  • Hỗ trợ cấp bảo vệ IP40
  • Hỗ trợ dải nhiệt độ hoạt động rộng -40~75℃

Thông số kỹ thuật

Standard & Protocol IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE 802.3u for 100Base-TX
IEEE 802.3ab for 1000Base-T
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN
IEEE802.1p for CoS
IEEE 802.1X for 802.1X Authentication
IEEE 802.1AB for LLDP
IEEE 802.3af for PoE
IEEE 802.3at for PoE+
ITU-T G.8032 for ERPS
Management SNMP v1/v2c/v3 Centralized Management of Equipment, RMON, Port Mirroring, QoS, LLDP, DHCP Server, File Management, Port Statistics, Log Information, Static ARP, PoE Management
Security Classification of User Permissions, ACL, NAT, 802.1X Authentication, Radius Server Authentication, Port Alarm, Power Alarm, Storm Suppression, SSHD Configuration, Telnet Configuration, Loop Detection, Aggregation Protection, Link Flapping Protection, DHCP Snooping
Switch Function 802.1Q VLAN, Port Trunking, Bandwidth Management, Flow Control, Port Isolation
Unicast / Multicast Static Multicast, IGMP-Snooping, PIM-SM, PIM-SM
Redundancy Protocol Ring, STP/RSTP/MSTP, ERPS
Troubleshooting Ping, Traceroute, Port Loopback
Routing Technique VRRP, RIP, OSPF
Time Management NTP
Interface

Gigabit PoE M12:10/100/1000base-T (X), M12 (Female), 8-Pin X-Coded, automatic flow rate control, full/half duplex mode, MDI/MDI-X automatic detection; The maximum capacity of a single port is 30W PoE power supply output. Pin 1 and 2 of PoE power supply are positive, while pin 3 and 4 are negative

Gigabit M12: 10/100/1000Base-T(X), M12(Female), 8-Pin X-Coded, Automatic Flow Control, Full/half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning;it supports two groups of Bypass

100M PoE M12:10/100base-T(X), M12 (Female), 4-Pin D-Coded, automatic flow control, full/half duplex mode, MDI/MDI-X automatic detection; The single port supports up to 30W PoE power supply output. Pin 1 and 3 of PoE power supply are positive, while pin 2 and 4 are negative

Alarm interface: 8-pin 5.08mm pitch terminal blocks (includes 2-pin relay) or 7-pin Male M23 interface (includes 2-pin relay), support 1 relay alarm output, the current load capability is 1A@30VDC or 0.3A@125VAC.

Console port: CLI command line management port(RS-232), RJ45

LED Indicator Power indicator, alarm indicator, running indicator, interface indicator, PoE indicator
Switch Property Transmission mode: store and forward

MAC address: 16K

Packet buffer size: 12Mbit

Backplane bandwidth: 128G

Switch time delay: <10μs

Power Supply

TNS5800-8P4GT-2P110, TNS5800-8GP4GT-2P110:
Power supply range: 110VDC (66~156VDC), dual power supply redundancy
Connection method: 8-pin 5.08mm pitch terminal blocks (includes 6-pin power supply)
Connection protection: anti-reverse connection

TNS5800-16P4GT-2P110, TNS5800-16GP4GT-2P110:
Power supply range: 110VDC, dual power supply redundancy
Connection method: 7-pin Male M23 (includes 4-pin power supply)
Connection protection: anti-reverse connection

Power Consumption Full load (no PoE load): < 20W
Full load (including PoE load): <120W
Environmental Limit Operating temperature range: -40~75℃

Storage temperature range: -40~85℃

Relative humidity: 5%~95% (no condensation)

Physical Characteristic

Housing: IP40 protection, metal
Installation: 1U rack mounting
Dimension (W x H x D): 482.6mm×44.45mm×200mm (lugs are included for 12-Port device)

441.6mm × 44.45mm × 290mm (no lugs for 20-Port device)

Industrial Standard

EN 50121-3-2: 2016 standard, Table 5.3 (Electrostatic Discharge), Class A
Air discharge:± 8kV
Contact discharge: ±6kV

EN 50121-3-2: 2016 standard, Table 3.3 (Surge), Class A
Power supply: common mode±2kV, differential mode±1kV

EN 50121-3-2: 2016 standard, Table 3.2 (Electrical Fast Transient Pulses), Class A
Power supply: ±2kV
Signal: ±2kV

EN 50121-3-2: 2016 standard, Table 5.1, 5.2 (Radio Frequency Electromagnetic), Class A
80MHz~800MHz, 20V/m
800MHz~1GHz, 20V/m
1.4GHz~2.0GHz, 10V/m
2.0GHz~2.7GHz, 5V/m
5.1GHz~6GHz, 3V/m

EN 50121-3-2: 2016 standard, Table 3.1, 4.1 (Conducted Disturbance Induced by RF Fields), Class A
Power supply: 0.15MHz~80MHz, 10V
Signal: 0.15MHz~80MHz, 10V

EN 50121-3-2: 2016 standard, table 3.1 (Power Supply Conducted Disturbance)
150kHz~500kHz, 79dBμV quasi-peak value
500kHz~30MHz, 73dBμV quasi-peak value

EN 50121-3-2: 2016 standard, table 3.1 (Radiation Disturbance)
30MHz~230MHz, <40dBμV/m quasi-peak value
230MHz~1GHz, <47dBμV/m quasi-peak value

Shock: IEC 61373
Free fall: IEC 60068-2-32
Vibration: IEC 61373

Certification CE, FCC, RoHS, EN50155, EN50121-3-2, IEC61373

Download

Datasheet

Quick Guide

Thông tin đặt hàng

Available Models

100M PoE M12

Gigabit PoE M12

Gigabit Bypass M12

Power Supply

TNS5800-8P4GT-2P110

8

4

110VDC

redundant power supply

TNS5800-8GP4GT-2P110

8

4

TNS5800-16P4GT-2P110

16

4

TNS5800-16GP4GT-2P110

16

4

TNS5800-16P4GT-2P24

16

4

18~36VDC

redundant power supply

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN THÍCH
Danh sách so sánh