Router công nghiệp 4G VPN 4*LAN + 1*WAN + Wi-Fi + Dual SIM Alotcer AR7000-AS
AR7000 ROUTER is a kind of terminal device that developed based on 2G/3G/ 4G, WIFI, VPN technology. It adopts high-powered industrial 32-bits CPU and embedded real time operating system. It supports RS232 (or RS485/RS422), Ethernet and WIFI port that can conveniently and transparently connect one device to a cellular network, allowing you to connect to your existing serial, Ethernet and WIFI devices with only basic configuration.
It has been widely used on M2M fields, such as intelligent transportation, smart grid, postal services,industrial automation, telemetry, finance, POS, water supply, environment protection, post, weather, and so on.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Contents
Items | Contents | |||
---|---|---|---|---|
Industrial Design | High-powered industrial cellular module | |||
High-powered industrial 32bits CPU | ||||
Housing: iron, providing IP30 protection. | ||||
Power range: DC 5~35V | ||||
High Reliability | Support hardware and software WDT | |||
Support auto recovery mechanism to make router always online | ||||
Ethernet port: 1.5KV magnetic isolation protection | ||||
RS232/RS485 ports:15KV ESD protection | ||||
SIM/UIM port: 15KV ESD protection | ||||
Power port: reverse-voltage and over voltage protection | ||||
Antenna port: lightning protection(optional) | ||||
Standard and Convenience | Support standard WAN port and PPPOE protocol that can connect to ADSL directly | |||
Support standard RS232(or RS485/RS422), Ethernet and WIFI port that can connect to serial, Ethernet and WIFI devices directly | ||||
Support several work modes | ||||
Support intellectual mode, enter into communication state automatically when powered | ||||
Convenient configuration and maintenance interface (WEB or CLI) | ||||
High-performance and Security | Support multiple WAN access methods, including static IP, DHCP, PPPOE, 2.5G/3G/4G/5G. | |||
Support double link backup between 2.5G/3G/4G/5G and WAN (optional). | ||||
Support VPN client(PPTP, L2TP, IPSEC and GRE)(only for VPN version). | ||||
Support remote management, SYSLOG, SNMP, TELNET, SSH, HTTPS, etc. | ||||
Support local and remote firmware upgrade,import and export configure file. | ||||
Support NTP, RTC embedded. | ||||
Support multiple DDNS provider service. | ||||
Support MAC address cloning. | ||||
WIFI support 802.11b/g/n. support AP, client. | ||||
WIFI support WEP,WPA,WPA2 encryption. | ||||
Support multiple online trigger ways, including SMS, ring and data. Support link disconnection when timeout. |
||||
Support APN/VPDN. | ||||
Support multiple DHCP server and DHCP client, DHCP binding MAC address, DDNS, Firewall, NAT, DMZ host, QoS, traffic statistics, real-time display data transfer rate etc. | ||||
Support TCP/IP, UDP, FTP(optional), HTTP, etc. | ||||
Supports SPI firewall, VPN pass-through, access control, URL filtering,etc. | ||||
Support local log storage. | ||||
Support GPS/Beidou (optional). | ||||
Support two SIM/UIM card (optional). | ||||
Hardware System | CPU | Industrial 32 bits CPU | ||
FLASH | 16MB (Extendable to 64MB) | |||
SDRAM | 128MB | |||
Interface | Serial | 1 RS232(or RS485/RS422) port, 15KV ESD protection Data bits: 5, 6 ,7, 8 Stop bits: 1, 1.5(optional), 2 Parity: none, even, odd, space(optional), mark(optional) Baud rate: 2400~115200 bps |
||
WAN | 1 10/100Mbps WAN port(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection | |||
LAN | 4 10/100Mbps Ethernet ports(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection | |||
Antenna | Cellular: Standard SMA female interface, 50 ohm WIFI: Standard SMA male interface, 50 ohm GPS(optional):Standard SMA female interface, 50 ohm |
|||
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection | |||
Power | Standard 3-PIN power jack, reverse-voltage and over voltage protection | |||
Reset | Press this key for 8 seconds to restore the router to its original factory default settings | |||
Indicator | “Signal strength”、”PWR”、”RUN”、”SIM”、”Online”、”LAN1″、”LAN2″、”LAN3” 、”LAN4″、”WAN”、”WIFI”、”GPS”(optional)、”SIM2″(optional) | |||
Network | Wireless Network | GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/1900MHz CDMA: 800/1900MHz WCDMA/HSUPA/HSPA+: 850/900/1900/2100MHz CDMA2000 1x/ EVDO Rev. A: 800/1900MHz TD-SCDMA: 1880-1920/2010-2025MHz(A/F) TDD-LTE: Band 38/39/40/41& Band 61/62 (Private Network) FDD-LTE: Band 1/2/3/4/5/7/8/13/17/20/25 |
||
WAN | Support PPP/PPPOE | |||
LAN | Support APR | |||
Network Authentication | Support CHAP/PAP Authentication | |||
Network Access | Support APN/VPDN | |||
IP Applications | Support Ping、Trace、DHCPServer 、DHCP Relay、 DHCP Client、DNS relay、DDNS 、Telnet | |||
IP Routing | Support static routing | |||
GPS (optional) | Receiver Type | 50-channle GPS L1(1575.42MHz)C/A code SBAS: WAAS,EGNOS,MSAS,GAGAN |
||
Max. update rate | 5 Hz | |||
Accuracy | Position: 2.5m CPE SBAS: 2.0m CPE |
|||
Acquisition | Cold starts: 32S Warm starts: 32S Aided starts: <1S Hot starts: <3S |
|||
Sensitivity | Tracking: -160dBm Reacquisition: -160dBm Cold starts: -146dBm |
|||
Timing accuracy | RMS: 30ns 99%: <60ns Granularity: 21ns |
|||
Time pulse | Configurable, 0.25 to 1000Hz | |||
WIFI (optional) | Standard | IEEE802.11b/g/n | ||
Bandwidth | IEEE802.11b/g: 54Mbps (max) IEEE802.11n: 150Mbps (max) |
|||
Security | WEP, WPA, WPA2, etc. WPS (optional) | |||
Power supply | Standard Power | DC 12V/1.5A | ||
Power range | DC 5~35V | |||
Consumption | <450mA (@12VDC) | |||
Physical | Dimensions | 186.8×120.2x28mm | ||
Weight | 580g | |||
Environmental Limits | Operating Temperature | -35~+75ºC (-31~+167℉) | ||
Storage Temperature | -40~+85ºC (-40~+185℉) | |||
Operating Humidity | 95% ( unfreezing) |
Thông tin đặt hàng
Model No | Description | WAN | LAN | Cellular | SIM/UIM |
AR7000-AS | LTE Industrial Router
Accessories (anten + adapter) |
1 | 4 | 2 | 2 |
Tài liệu
Datasheet
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.