Chào mừng bạn đến với cửa hàng MC&TT!
Switch công nghiệp
Máy tính công nghiệp
Bộ chuyển đổi

Router công nghiệp 4G VPN 4*LAN + 1*WAN + Wi-Fi + Dual SIM Alotcer AR7000-AS

Thương hiệu: Alotcer Loại: Router 5*LAN + Wi-Fi + Dual SIM
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: AR7000-AS
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi: 0904251826
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.

Router công nghiệp 4G VPN 4*LAN + 1*WAN + Wi-Fi + Dual SIM Alotcer AR7000-AS

AR7000 ROUTER is a kind of terminal device that developed based on 2G/3G/ 4G, WIFI, VPN technology. It adopts high-powered industrial 32-bits CPU and embedded real time operating system. It supports RS232 (or RS485/RS422), Ethernet and WIFI port that can conveniently and transparently connect one device to a cellular network, allowing you to connect to your existing serial, Ethernet and WIFI devices with only basic configuration.

It has been widely used on M2M fields, such as intelligent transportation, smart grid, postal services,industrial automation, telemetry, finance, POS, water supply, environment protection, post, weather, and so on.

Tính năng

  • 5G full network access, dual-mode SA/NSA, compatible with 4G/3G/2G.
  • 5 LAN ports (1 WAN and 4 LAN), one 1 RS232/485 port.
  • Optional Dual SIM Card, GPS/Beidou, Wifi
  • Features MQTT, Modbus TCP, OPC UA, Ntirp and DTU functions.
  • Supports IPSEC, L2TP, PPTP, openVPN GRE DMVPN etc.
  • Runs on Linux system and supports Python and C++ secondary development.
  • DC 9~35V input voltage range; communication current of 140mA when online and 120mA when offline (12V).
  • Operating temperature ranges from -35 to +75ºC; product size is 186x120x28mm.

Thông số kỹ thuật

Contents

Items Contents
Industrial Design High-powered industrial cellular module
High-powered industrial 32bits CPU
Housing: iron, providing IP30 protection.
Power range: DC 5~35V
High Reliability Support hardware and software WDT
Support auto recovery mechanism to make router always online
Ethernet port: 1.5KV magnetic isolation protection
RS232/RS485 ports:15KV ESD protection
SIM/UIM port: 15KV ESD protection
Power port: reverse-voltage and over voltage protection
Antenna port: lightning protection(optional)
Standard and Convenience Support standard WAN port and PPPOE protocol that can connect to ADSL directly
Support standard RS232(or RS485/RS422), Ethernet and WIFI port that can connect to serial, Ethernet and WIFI devices directly
Support several work modes
Support intellectual mode, enter into communication state automatically when powered
Convenient configuration and maintenance interface (WEB or CLI)
High-performance and Security Support multiple WAN access methods, including static IP, DHCP, PPPOE, 2.5G/3G/4G/5G.
Support double link backup between 2.5G/3G/4G/5G and WAN (optional).
Support VPN client(PPTP, L2TP, IPSEC and GRE)(only for VPN version).
Support remote management, SYSLOG, SNMP, TELNET, SSH, HTTPS, etc.
Support local and remote firmware upgrade,import and export configure file.
Support NTP, RTC embedded.
Support multiple DDNS provider service.
Support MAC address cloning.
WIFI support 802.11b/g/n. support AP, client.
WIFI support WEP,WPA,WPA2 encryption.
Support multiple online trigger ways, including SMS, ring and data.
Support link disconnection when timeout.
Support APN/VPDN.
Support multiple DHCP server and DHCP client, DHCP binding MAC address, DDNS, Firewall, NAT, DMZ host, QoS, traffic statistics, real-time display data transfer rate etc.
Support TCP/IP, UDP, FTP(optional), HTTP, etc.
Supports SPI firewall, VPN pass-through, access control, URL filtering,etc.
Support local log storage.
Support GPS/Beidou (optional).
Support two SIM/UIM card (optional).
Hardware System CPU Industrial 32 bits CPU
FLASH 16MB (Extendable to 64MB)
SDRAM 128MB
Interface Serial 1 RS232(or RS485/RS422) port, 15KV ESD protection
Data bits: 5, 6 ,7, 8
Stop bits: 1, 1.5(optional), 2
Parity: none, even, odd, space(optional), mark(optional)
Baud rate: 2400~115200 bps
WAN 1 10/100Mbps WAN port(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection
LAN 4 10/100Mbps Ethernet ports(RJ45), auto MDI/MDIX, 1.5KV magnetic isolation protection
Antenna Cellular: Standard SMA female interface, 50 ohm
WIFI: Standard SMA male interface, 50 ohm
GPS(optional):Standard SMA female interface, 50 ohm
SIM/UIM Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection
Power Standard 3-PIN power jack, reverse-voltage and over voltage protection
Reset Press this key for 8 seconds to restore the router to its original factory default settings
Indicator “Signal strength”、”PWR”、”RUN”、”SIM”、”Online”、”LAN1″、”LAN2″、”LAN3” 、”LAN4″、”WAN”、”WIFI”、”GPS”(optional)、”SIM2″(optional)
Network Wireless Network GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/1900MHz
CDMA: 800/1900MHz
WCDMA/HSUPA/HSPA+: 850/900/1900/2100MHz
CDMA2000 1x/ EVDO Rev. A: 800/1900MHz
TD-SCDMA: 1880-1920/2010-2025MHz(A/F)
TDD-LTE: Band 38/39/40/41& Band 61/62 (Private Network)
FDD-LTE: Band 1/2/3/4/5/7/8/13/17/20/25
WAN Support PPP/PPPOE
LAN Support APR
Network Authentication Support CHAP/PAP Authentication
Network Access Support APN/VPDN
IP Applications Support Ping、Trace、DHCPServer 、DHCP Relay、 DHCP Client、DNS relay、DDNS 、Telnet
IP Routing Support static routing
GPS (optional) Receiver Type 50-channle
GPS L1(1575.42MHz)C/A code
SBAS: WAAS,EGNOS,MSAS,GAGAN
Max. update rate 5 Hz
Accuracy Position: 2.5m CPE
SBAS: 2.0m CPE
Acquisition Cold starts: 32S
Warm starts: 32S
Aided starts: <1S
Hot starts: <3S
Sensitivity Tracking: -160dBm
Reacquisition: -160dBm
Cold starts: -146dBm
Timing accuracy RMS: 30ns
99%: <60ns
Granularity: 21ns
Time pulse Configurable, 0.25 to 1000Hz
WIFI (optional) Standard IEEE802.11b/g/n
Bandwidth IEEE802.11b/g: 54Mbps (max)
IEEE802.11n: 150Mbps (max)
Security WEP, WPA, WPA2, etc. WPS (optional)
Power supply Standard Power DC 12V/1.5A
Power range DC 5~35V
Consumption <450mA (@12VDC)
Physical Dimensions 186.8×120.2x28mm
Weight 580g
Environmental Limits Operating Temperature -35~+75ºC (-31~+167℉)
Storage Temperature -40~+85ºC (-40~+185℉)
Operating Humidity 95% ( unfreezing)

Thông tin đặt hàng

Model No Description WAN LAN Cellular SIM/UIM
AR7000-AS LTE Industrial Router

Accessories (anten + adapter)

1 4 2 2

Tài liệu

Datasheet

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN THÍCH
Danh sách so sánh