Bộ chuyển đổi CAN sang Ethernet ICP DAS I-7540D-G CR
Feature
Introduction
The I-7540D series are CAN to Ethernet converters, and are usually applied as an Ethernet to CAN/RS-232/485 Device Server. They support socket access functions and virtual COM port technology which helps users to get the CAN, RS-232, RS-485 data via virtual COM port. The I-7540D series also provide transparent mode, which enables CAN networks to be coupled together over the Internet/Ethernet, whereby remote monitoring and control is possible. By the features of tiny operating system, protocol independence, small casing and flexibility, it is able to widely fit various RS-232, RS-485 and CAN applications, which may be based on private RS-232 protocol, private CAN protocol, Modbus protocol, CANopen protocol, DeviceNet protocol or J1939 protocol.
Application
The TCP Server function is used to implement communications between CAN devices and a TCP Client device. The TCP Client device can use ASCII commands base on the CAN format, in order to access the I-7540D module. Then I-7540D module will translate these ASCII commands into CAN format messages and send them to the CAN networks. Similarly, when a CAN format message is received from the CAN network, the I-7540D will translates the message into ASCII commands and sent it to the connected TCP client device.
The pair connection application of I-7540D module is used to implement communication between two ends of CAN network via Ethernet. It is implemented via TCP or UDP protocol for CAN Network #1 can communicate with CAN Network #2.
Specifications
LED Indicators | |
---|---|
Status | 1 x Power 3 x CAN status |
COM Ports | |
---|---|
Ports | 1 x RS-232 1 x RS-485 (self-turner ASIC inside) |
Baud Rate | 110, 150, 300, 600, 1200, 2400, 4800, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200 bps |
Parity | None, Even, Odd |
Data Bit | 7, 8 |
Stop Bit | 1 |
Ethernet | |
---|---|
Ports | 1 x RJ-45, 10/100Base-T(X) |
CAN | |
---|---|
Controller | NXP SJA1000T with 16 MHz clock |
Ports | 1 |
Baud Rate | 10 k ~ 1 M bps |
Isolation | 1000 VDC for DC-to-DC, 2500 Vrms for photo-couple |
Terminal Resistor | Jumper for 120 Ω terminal resistor |
Specification | ISO-11898-2, CAN 2.0A and CAN 2.0B |
Filter | Yes |
Power | |
---|---|
Input Range | +10 VDC ~ +30 VDC |
Consumption | 2.5 W |
Mechanical | |
---|---|
Casing | Plastic |
Dimensions (mm) | 72 x 122 x 33 (W x L x H) |
Installation | DIN-Rail |
Environment | |
---|---|
Operating Temperature | -25 ~ +75 °C |
Storage Temperature | -30 ~ +80 °C |
Humidity | 10 ~ 90% RH, Non-condensing |
Ordering Information
I-7540D-G CR | CAN to Ethernet Gateway with one CAN bus, one RS-232, one RS-485 and one Ethernet (Plastic Case) (RoHS) |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.