Chào mừng bạn đến với cửa hàng MC&TT!
Switch công nghiệp
Máy tính công nghiệp
Bộ chuyển đổi

Bộ chuyển đổi Modbus Gateway 4 cổng RS-232/485/422 sang Ethernet 3onedata IGW1114-4DI-(3IN1)-DB-2P(12-48VDC)

Thương hiệu: 3Onedata Loại: Modbus Gateway
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: IGW1114-4DI-(3IN1)-DB-2P(12-48VDC)
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi: 0904251826
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.

IGW1114-4DI-(3IN1)-DB-2P(12-48VDC) là Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/485/422 sang Ethernet Modbus Gateway – Bộ chuyển đổi giao thức Modbus RTU/ ASCII sang Modbus TCP của hãng 3onedata được MC&TT phân phối và bảo hành chính hãng tại thị trường Việt Nam.

IGW1114-4DI-(3IN1)-DB-2P(12-48VDC) được thiết kế để tích hợp các thiết bị Modbus RTU/ASCII vào mạng Modbus TCP. Sản phẩm này hỗ trợ 4 cổng nối tiếp RS-232/485/422 và 2 cổng Ethernet 100M.

Modbus gateway hỗ trợ nhiều giao thức mạng, chẳng hạn như giao thức Modbus, TCP, IP, UDP, TELNET, ARP, ICMP, HTTP, HTTPS, SNMP, SSH, SMTP, SNTP, DNS và DHCP. Nó sở hữu chức năng quản lý hoàn chỉnh và hỗ trợ kiểm soát truy cập, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, v.v. RTU Master, RTU Slave, ASCII Master, ASCII Slave và các chế độ hoạt động khác được hỗ trợ; nó hỗ trợ lên đến 256 Modbus TCP client (Master) truy cập và kết nối tới 128 thiết bị Modbus TCP server (slave). TELNET, WEB, SSHD và các chế độ truy cập khác cũng được hỗ trợ. Nó có thể cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt với thiết kế thân thiện của giao diện hệ thống quản lý mạng, hoạt động đơn giản và thuận tiện.

Nút RESET hoặc công tắc DIP có thể giúp khôi phục cài đặt gốc của thiết bị. Mỗi cổng nối tiếp của thiết bị có cách ly một cổng được trang bị một thành phần cách ly độc quyền, có thể tránh tác động của nhiễu điện từ một cách hiệu quả. Phần cứng áp dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong điều khiển và quản lý PLC, Hệ thống tự động hóa tòa nhà, Hệ thống tự động hóa chăm sóc sức khỏe, dụng cụ đo lường và hệ thống giám sát lực lượng môi trường.

Tính năng Bộ chuyển đổi Modbus Gateway

  • Hỗ trợ 4 cổng RS-232/485/422 và 2 cổng Ethernet 10/ 100Base-T (X)
  • Hỗ trợ chuyển đổi giữa giao thức Modbus RTU / ASCII và Modbus TCP
  • Hỗ trợ RTU Master, RTU Slave, ASCII Master, ASCII Slave và các chế độ hoạt động khác
  • Hỗ trợ ánh xạ ID ảo và thực để đạt được khả năng truy cập linh hoạt giữa các thiết bị Master và Slave
  • Hỗ trợ các chế độ mạng như chế độ dự phòng, chế độ chuyển mạch và chế độ IP kép để đáp ứng nhu cầu của các môi trường mạng khác nhau
  • Hỗ trợ đầu vào nguồn điện 12 ~ 48VDC
  • Hỗ trợ dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75 ℃

Thông số kỹ thuật

Ethernet Standard: 10Base-T, 100Base-TX

Protocol: Modbus TCP, TCP, IP, UDP, ARP, HTTP, TELNET, SNMP, ICMP, DHCP, DNS

Rate: 10/100M Automatic Flow Control, MDI/MDI-X Autotunning

Interface quantity: 2

Interface form: RJ45

Duplex mode: Full/Half Duplex Mode Self-adaption

Serial Port Standard: EIA RS-232C, RS-485, RS-422
Protocol: Modbus RTU/ASCII
Quantity of serial port: 1/2/4 3IN1 serial ports
RS-232 signal: DSR, RTS, GND, TXD, RXD, DCD, CTS, DTR
RS-485 signal: D+, D-, GND
RS-422 signal: T+, T-, GND, R+, R-
Baud rate: 110-115200bps (customizable110bps-921600bps)
Data bit: 7bit, 8bit
Parity bit: None, Even, Odd, Space, Mark
Stop bit: 1bit, 2bit
Interface form: DB9, RS-232 of IGW1111 adopts DB9M; RS-485/422 of IGW1111 adopts 5 pins 5.08mm pitch terminal blocks
Flow control: RTS/CTS, DTR/DSR, XON/XOFF
Directional control: RS-485 direction adopts Automatic Data Direction Control technology
Pull high/low resistor for RS-485: 4.7kΩ
Electromagnetic isolation strength: 3KVDC/2KVrms
Operating mode: RTU Master, RTU Slave, ASCII Master and ASCII Slave
Connection quantity: support up to 256 Modbus TCP client (master) accesses and connect up to 128 Modbus TCP server (slave) devices
Configuration Method WEB configuration management, TELNET configuration, Windows configuration tool, SSHD configuration
Security User right classification, IP address filtering, MAC address filtering, SNMP/ Mail /System Log alarm, HTTP/HTTPS/SSHD/TELNET access control
Indicator Power supply indicator, running indicator, Ethernet port indicator, serial port indicator
Power Supply 12~48VDC, 6-pin or 8-pin 5.08mm pitch terminal blocks, power supply occupies 4 pins in the left
Power supply nonpolarity, dual power supply redundancy
Power Consumption
Available Models No-load (high temperature) Full-load (high temperature)
IGW1111-1DI(3IN1)-DB 1.3W@12V 1.6W@12V
IGW1112-2DI(3IN1)-DB 1.7W@12V 2.0W@12V
IGW1114-4DI(3IN1)-DB 1.9W@12V 2.4W@12V
Working Environment Operating temperature: -40~75℃

Storage temperature:-40~85℃

Relative humidity: 5%~95% (no condensation)

Physical Characteristic

Housing: IP40 protection, metal

Installation: DIN-Rail mounting

IGW1111/IGW1112 Series
Dimension (W x H x D): 33mm×138mm×110mm
Weight:≤ 500g

IGW1114 Series
Dimension (W x H x D): 53mm×138mm×110mm
Weight: ≤ 640g

Industrial Standard

IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3
Air discharge: ±8kV
Contact discharge: ±6kV

IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient pulses), Level 3
Power supply: ±2kV
Signal: ±1kV

IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3
Power supply: common mode±2kV, differential mode±1kV
Signal: common mode ±1kV, differential mode ±1kV

Shock: IEC 60068-2-27
Free fall: IEC 60068-2-32
Vibration: IEC 60068-2-6

Certification CE, FCC, RoHS

Thông tin đặt hàng Bộ chuyển đổi Modbus Gateway

  • IGW1114-4DI-(3IN1)-DB-2P(12-48VDC)

4*RS-232/485/422 + 2*10/100Baes-T(X), Dual power supply 12-48VDC, DIN-Rail mounting

Tài liệu

Datasheet

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN THÍCH
Danh sách so sánh