Modem GPS+LTE IP Four-Faith F7916-L
Modem GPS công nghiệp F7916 là một loại thiết bị đầu cuối di động cung cấp chức năng truyền dữ liệu và chức năng GPS bằng mạng di động công cộng.
F7916 sử dụng CPU 32 bit công nghiệp công suất cao và hệ điều hành thời gian thực nhúng. Nó hỗ trợ cổng RS232 và RS485 (hoặc RS422) có thể kết nối một thiết bị với mạng di động một cách thuận tiện và trong suốt, cho phép bạn kết nối với các thiết bị nối tiếp hiện có của mình chỉ với cấu hình cơ bản. Nó có các trạng thái tiêu thụ điện năng thấp, trong đó mức tiêu thụ điện năng có thể cao hơn 1 lần so với 5mA@12VDC.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực M2M, chẳng hạn như giao thông thông minh, lưới điện thông minh, tự động hóa công nghiệp, đo từ xa, tài chính, POS, cấp nước, bảo vệ môi trường, bưu điện, thời tiết, v.v.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Item | Content |
F7916-G GPS+GPRS IP MODEM | |
Standard and Band | EGSM 900/GSM 1800MHz, GSM 850/900/1800/1900MHz(optional) Compliant to GSM phase 2/2+ GPRS class 10, class 12(optional) |
Bandwidth | 85.6Kbps |
TX power | GSM850/900:<33dBm GSM1800/1900:<30dBm |
RX sensitivity | <-107dBm |
F7916-C GPS+CDMA IP MODEM | |
Standard and Band | CDMA2000 1xRTT 800MHz, 450MHz(optional) |
Bandwidth | 153.6Kbps |
TX power | <30dBm |
RX sensitivity | <-104dBm |
F7916-W GPS+WCDMA IP MODEM | |
Standard and Band | UMTS/WCDMA/HSDPA/HSUPA/HSPA+ 850/1900/2100MHz, 850/900/1900/2100MHz(optional) GSM 850/900/1800/1900MHz GPRS/EDGE CLASS 12 |
Bandwidth | DC-HSPA+: Download speed 42Mbps, Upload speed 5.76Mbps HSPA+: Download speed 21Mbps, Upload speed 5.76Mbps HSDPA: Download speed 7.2Mbps, HSUPA: Upload speed 5.76Mbps UMTS: 384Kbps |
TX power | <24dBm |
RX sensitivity | <-109dBm |
F7916-V GPS+EVDO IP MODEM | |
Standard and Band | CDMA2000 1X EVDO Rev A 800MHz, 800/1900MHz(optional), 450MHz(optional) CDMA2000 1X EVDO Rev B 800/1900MHz(optional) CDMA2000 1X RTT, IS-95 A/B |
Bandwidth | EVDO Rev. A: Download speed 3.1Mbps, Upload speed 1.8Mbps EVDO Rev. B: Download speed 14.7Mbps, Upload speed 5.4Mbps (optional) |
TX power | <23dBm |
RX sensitivity | <-104dBm |
F7916-TL GPS+TDD-LTE IP MODEM | |
Standard and Band | LTE TDD 2600/1900/2300MHz(Band 38/39/40), 800/1400/1800MHz(Band 27/61/62)(optional) TD-SCDMA 2010/1900MHz(A/F frequency band, Band 34/39) GSM /GPRS/EDGE 900/1800/1900MHz |
Bandwidth | LTE TDD: Download speed 61Mbps, Upload speed 18Mbps TD-HSPA+: Download speed 4.2Mbps, Upload speed 2.2Mbps TD-HSPA: Download speed 2.2Mbps, Upload speed 2.2Mbps |
TX power | <23dBm |
RX sensitivity | <-97dBm |
F7916-FL GPS+FDD-LTE IP MODEM | |
Standard and Band | LTE FDD 2600/2100/1800/900/800MHz, 700/1700/2100MHz(optional) DC-HSPA+/HSPA+/HSDPA/HSUPA/UMTS 850/900/2100MHz, 800/850/1900/2100MHz(optional) EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz GPRS CLASS 10 GPRS CLASS 12 |
Bandwidth | LTE FDD: Download speed 100Mbps, Upload speed 50Mbps DC-HSPA+: Download speed 42Mbps, Upload speed 5.76Mbps HSPA+: Download speed 21Mbps, Upload speed 5.76Mbps HSDPA: Download speed 7.2Mbps, HSUPA: Upload speed 5.76Mbps UMTS: 384Kbps |
TX power | <23dBm |
RX sensitivity | <-93.3dBm |
F7916-L GPS+LTE IP MODEM | |
Standard and Band | LTE FDD,LTE TDD,EVDO,WCDMA,TD-SCDMA,CDMA1X,GPRS/EDGE |
Bandwidth | LTE FDD: Download speed 100Mbps, Upload speed 50Mbps LTE TDD: Download speed 61Mbps, Upload speed 18Mbps DC-HSPA+: Download speed 42Mbps, Upload speed 5.76Mbps TD-HSPA+: Download speed 4.2Mbps, Upload speed 2.2Mbps EVDO Rev. A: Download speed 3.1Mbps, Upload speed 1.8Mbps |
TX power | <23dBm |
RX sensitivity | <-93.3dBm |
Item | Content |
GPS Module | Industrial GPS Module |
Receiver Type | 50-Channel GPS L1(1575.42MHz)C/A Code SBAS:WAAS,EGNOS,MSAS,GAGAN Compatible:GALILEO |
Maximum Navigation Update Rate | 4Hz |
Horizontal position accuracy | Autonomous:2.5m CPE SBAS:2.0m CPE |
Time-To-First -Fix |
Cold Start(Autonomous):29S Warm Start(Autonomous):29S Aided Starts:<1S Hot Starts(Autonomous):<1S |
Sensitivity | Tracking & Navigation:-160dBm Reacquisition:-160dBm Cold Start(Autonomous):-144dBm |
Timing Accuracy | RMS:30ns 99%:<60ns Granularity:21ns |
Time Pulse Frequency | Configurable 0.25Hz to 1000Hz |
Project | Content |
CPU | Industrial-grade 32-bit communication processor |
FLASH | 512KB (Extendable) |
SRAM | 256KB |
Item | Content |
Serial | 2 RS232 port and 1 RS485(or RS422) port, 15KV ESD protection Data bits: 5, 6 ,7, 8 Stop bits: 1, 1.5, 2 Parity: none, even, odd, space, mark Baud rate: 1200~230400 bps (110~600 bps optional) |
Indicator | "Power", "ACT", "Online","GPS" |
Antenna | Cellular: Standard SMA female interface, 50 ohm, lighting protection(optional) GPS: Standard SMA female interface, 50 ohm, lighting protection(optional) |
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection |
Power | Terminal block interface, reverse-voltage and overvoltage protection |
Project | Content |
Standard | DC 12V/0.5A |
range | DC 5~36V |
Working States | Power Consumption |
Communication | 80~100mA@12VDC 170~220mA@5VDC |
Standby | 45~55mA@12VDC 105~125mA@5VDC |
Sleep | 3mA@12VDC 6mA@5VDC |
Project | content |
Shell | Metal shell , IP30 |
size | 91×58.5×22 mm (antenna not included) |
Weight | 205g |
Project | Content |
Working Temperature | -35~+75ºC (-22~+167℉) |
Storage Temperature | -40~+85ºC (-40~+185℉) |
Humidity | 95%(non condensation) |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Description |
F7916-G | GPS+GPRS IP MODEM |
F7916-C | GPS+CDMA IP MODEM |
F7916-W | GPS+WCDMA IP MODEM |
F7916-V | GPS+EVDO IP MODEM |
F7916-TL | GPS+TDD-LTE IP MODEM |
F7916-FL | GPS+FDD-LTE IP MODEM |
F7916-L | GPS+LTE IP MODEM |
Tài liệu
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.