Switch công nghiệp quản lý hỗ trợ PROFINET 16 cổng Ethernet + 4 cổng Gigabit SFP 3Onedata IES6200-PN-16T4GS-2P48
IES6200-PN-16T4GS-2P48 là thiết bị chuyển mạch Ethernet công nghiệp PROFINET layer 2 được quản lý 20 cổng 100M/Gigabit, hỗ trợ giao tiếp thời gian thực PROFINET RT và tuân thủ class CC-B. Sản phẩm có 16 cổng đồng 100M, 4 khe cắm Gigabit SFP, đồng thời nó sử dụng giá đỡ DIN-Rail có thể đáp ứng các yêu cầu của các cảnh khác nhau.
Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ các giao thức mạng và tiêu chuẩn ngành khác nhau, chẳng hạn như PROFINET, STP/RSTP/MSTP, ERPS, MRP, 802.1Q VLAN, chức năng QoS, IGMP tĩnh multicast, SNMP, LLDP, RMON, DHCP, NTP, v.v. có chức năng quản lý hoàn hảo, hỗ trợ cấu hình cổng, kiểm soát truy cập, chẩn đoán mạng, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, v.v.; Nó có thể hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SNMP và các phương thức truy cập khác; Cung cấp tệp mô tả thiết bị GSD, đồng thời nhận ra cấu hình và chẩn đoán đơn giản và nhất quán thông qua công cụ cấu hình STEP 7 hoặc TIA Portal. Hệ thống quản lý mạng có thể mang lại cho bạn trải nghiệm người dùng tuyệt vời thông qua thiết kế giao diện thân thiện và hoạt động dễ dàng và thuận tiện.
Nguồn điện đầu vào kép có thể đảm bảo hoạt động bình thường của thiết bị khi một nguồn điện bị hỏng. Thiết kế của công tắc DIP có thể thực hiện khôi phục cài đặt gốc của thiết bị. Khi nguồn điện, cổng hoặc sự kiện có thể định cấu hình khác có cảnh báo, đèn báo ALM sẽ sáng và gửi cảnh báo, trong khi đó, thiết bị cảnh báo được kết nối với rơle sẽ gửi cảnh báo để khắc phục sự cố hiện trường nhanh chóng. Phần cứng áp dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong thành phố thông minh, vận chuyển đường sắt, thành phố thông minh, thành phố an toàn, năng lượng mới, sản xuất thông minh và các lĩnh vực công nghiệp khác.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol |
IEEE 802.3 for 10Base-T |
Industrial Ethernet | PROFINET V2.4 |
Management | SNMP v1/v2c/v3 Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, DHCP Server, File Management, Port Statistics, LLDP, Log Management, Syslog Server |
Security | User privilege classification, power alarm, port alarm, temperature alarm, MRP alarm, network load alarm, error neighbor alarm, error frame alarm, dropped frame alarm, relay alarm, mail alarm, SNMP Trap alarm, 802.1X, DHCP Snooping, and loop detection. |
Switch Function | 802.1Q VLAN, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control |
Unicast / Multicast | Static Multicast, IGMP-Snooping |
Redundancy Protocol | SW-Ring, MRP(Master/Client), STP/RSTP/MSTP, ERPS |
Troubleshooting | Ping, Traceroute |
Time Management | NTP server and client |
Interface |
Copper port: 10/100Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning SFP interface: Gigabit SFP slot Console port: CLI command line management port(RS-232), RJ45 Alarm port: 2-pin 7.62mm pitch terminal blocks, support 1 relay alarm output, current load capability is 5A@30VDC or 10A@125VAC |
LED Indicator | Running Indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, Alarm Indicator |
Switch Property |
Transmission mode: store and forward MAC address: 8K Packet buffer size: 3Mbit Backplane bandwidth: 12.8G Switch time delay: <10μs |
Power Supply |
12~48VDC, 4-pin 7.62mm pitch terminal blocks Dual power supply redundancy, non-polarity and anti-reverse connection Support 4A overcurrent protection |
Power Consumption | No-load: 5.28W@24VDC Full-load: 11.06W@24VDC |
Environmental Limit | Operating temperature range: -40~75℃ Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
Physical Characteristic | Housing: IP40 protection, high-strength corrugated metal Installation: DIN-Rail mounting Weight: 1.1kg Dimension (W x H x D): 70mm×160mm×130mm |
Industrial Standard |
IEC 61000-4-2 (ESD, electronic static discharge), Level 4 IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient), Level 4 IEC 61000-4-5 (Surge), Level 2 Shock: IEC 60068-2-27 |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Warranty | 3 years |
Download
Thông tin đặt hàng
Available Models | Gigabit SFP Slot | 100M Copper Port | Power Supply |
IES6200-PN-16T4GS-2P48 | 4 | 16 | 12~48VDC dual power supply |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.