Bộ phát Wi-fi 5G CPE Four-Faith F-NR300 V2
F-NR300 V2 is 5G indoor CPE, supports NR (SA&NSA), TDD-LTE, FDD-LTE, converts cellular network data into WIFI and wired network port data, supports 1x1G LAN port, 1x1G LAN/ WAN port, 2.4G+5G dual-band WIFI-AP. It is suitable for home or commercial scenarios that require rapid deployment of wired broadband networks and WIFI hotspots
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Cellular Specification | ||
Items | Contents | |
Frequency Band | 5G NR NSA:n1/n2/n3/n5/n7/n8/n12/n20/n25/n28/n38/n40/n41/n48*/n66/n71/n77/n78/n79 5G NR SA: n1/n2/n3/n5/n7/n8/n12/n20/n25/n28/n38/n40/n41/n48*/n66/n71/n77/n78/n79 LTE-FDD: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B9/B12/B13/B14/B17/B18/B19/B20/B25/B26/B28/B29/B30/B32/B66/B71 LTE-TDD: B34/B38/39/B40/B41/B42/B43/B48 WCDMA:B1/B2/B3/B4/B5/B6/B8/B19 Remarks: Different modules support different network standards |
|
MIMO | 5G NR: DL 4 × 4 MIMO: n1/n2/n3/n7/n25/n38/n40/n41/n48/n66/n77/n78/n79 UL 2 × 2 MIMO: n41 LTE: DL 4 × 4 MIMO: B1/B2/B3/B4/B7/B25/B30/B32/B34/B38/39/B40/B41/B42/B43/B48/B66 |
|
Theoretical Maximum Bandwidth | 5G Sub-6:DL: 2.5 Gbps,UL: 600 Mbps LTE:DL: 1 Gbps,UL: 200 Mbps |
Hardware | |
Items | Contents |
CPU | MTK7621 CPU@880MHz,Dual-core |
FLASH | 128MB |
DDR3 | 512MB |
WIFI Specification | |
Items | Contents |
WIFI Protocol | IEEE802.11 a/b/g/n/ac/ax |
Frequency | 2.4GHz+5GHz |
Theoretical Maximum Bandwidth | 2.4GHz 2x2MIMO 11ax,0.573 Gbps 5GHz 2x2MIMO 11ax, 1.2 Gbps |
Channel Bandwidth | 20MHz, 40MHz, 80MHz |
Power Supply | |
Items | Contents |
Standard Power Supply | DC 12V/3A |
Power Supply Range | DC 9~24V |
Working Current | < 1.1A (12V) |
Interfaces | |
Items | Contents |
LAN 2 / WAN | 1 x 1G Ethernet (RJ45), auto MDI/MDIX |
LAN 1 | 1 x 1G Ethernet (RJ45), auto MDI/MDIX |
Telephone | 1 x RJ11 (Optional) |
Indicator | Signal, 5G, 4G, WIFI, Power |
SIM Card | Nano-SIM interface |
Power | Three-core DC locomotive power socket, built-in power reverse protection |
USB | Type C 2.0 |
Reset Button | Through this button, the parameter configuration can be restored to the factory value |
Physical Properties | |
Items | Contents |
Shell | ABS Material |
Dimensions | 178x99x99mm |
Weight | 638g |
Operating Temperature | 0~+45ºC |
Storage Temperature | -40~+85ºC |
Humidity | 95% (No-condensing) |
Thông tin đặt hàng
Models | Description |
F-NR300 V2 | Cellular (5G NR), 2.4G/5G WIFI, SIM*1 |
Tài liệu
User Manual
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.