Bộ thu phát không dây công nghiệp ngoài trời Dual-band Wi-Fi6 3Onedata IAP3600S
IAP3600S-2225-2GT-PDP12_48 là AP không dây Wi-Fi 6 băng tần kép ngoài trời 2 cổng Gigabit công nghiệp, nguồn điện PoE tuân theo tiêu chuẩn giao thức IEEE802.3af/at. Sản phẩm này cung cấp giao diện ăng-ten 2.4G, giao diện ăng-ten 5G, cổng Gigabit RJ45 (LAN) và cổng Gigabit PoE RJ45 (LAN/WAN) và các giao diện khác, đồng thời hỗ trợ gắn tường hoặc gắn cột.
Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ nhiều chế độ làm việc: định tuyến, AP, cầu nối và máy khách. Hỗ trợ công nghệ không dây IEEE802.11a/b/g/n/ac/ax, tốc độ truyền không dây của toàn bộ thiết bị lên tới 1774,5Mbps; Thiết bị hỗ trợ các phương pháp mã hóa không dây như WPA/WPA2/WPA3 và có nhiều chính sách bảo mật khác nhau như ẩn SSID, cách ly người dùng không dây, lọc địa chỉ IP, lọc MAC, Chuyển tiếp cổng, Chuyển hướng cổng, Liên kết ARP, cài đặt DMZ, v.v. AP ảo, tức là một thiết bị AP hỗ trợ nhiều SSID.
Nút RESET có thể khởi động lại thiết bị và khôi phục cài đặt gốc. Phần cứng áp dụng thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, nhiệt độ và điện áp rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường công nghiệp với các yêu cầu khắc nghiệt đối với EMC. Tất cả các thành phần đều là loại công nghiệp và cấp bảo vệ là IP68, có thể thích ứng với môi trường ngoài trời khắc nghiệt. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong vận chuyển đường sắt, an ninh, thành phố thông minh, phòng trưng bày đường ống tích hợp, tự động hóa sản xuất, cột đèn thông minh và các ngành công nghiệp khác.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol | IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE802.3u for 100Base-TX IEEE 802.3ab for 1000Base-T IEEE802.11a/b/g/n/ac/ax for WLAN IEEE802.11i for wireless security IEEE802.11r for fast roaming IEEE802.11e for WWM IEEE802.3af for PoE IEEE802.3at for PoE+ |
Working mode | Routing mode (WAN: PPPoE dial-up, static IP, DHCP dynamic IP acquisition)
AP mode (LAN: static IP, DHCP dynamically acquiring IP) Bridge mode (connection: WDS bridge, universal bridge; point-to-point, roaming) Client mode (connection: WDS bridge, universal bridge, wireless NAT; point-to-point, roaming) |
WLAN | WAP/WAP2/WAP3 personal/enterprise edition encryption mode, hidden wireless SSID, wireless user isolation, wireless transmission power adjustment, maximum user limit, packet segmentation and RTS threshold, China/US wireless channel, WMM |
Management | Intranet settings, extranet settings, wireless settings, AC management, SNMP management, roaming agent, user settings, system upgrade, timed restart, profile management, system log, wireless user list, and Wi-Fi real-time traffic monitoring |
Security policy | Wireless user black/white list, wireless user event notice, IP filtering, MAC filtering, port forwarding, port redirection, ARP binding, DMZ setting |
Routing/switching | Static routing (routing mode, wireless NAT) |
Location Service | Wireless probe |
Troubleshooting | Network Detection |
Time Management | NTP Client |
Radio Frequency | 802.11b/g/n/ax: 2.412GHz~2.4835GHz
802.11a/n/ac/ax: 5.18GHz~5.825GHz RF power output: 20dBm Modulation methods: DBPSK, DQPSK, CCK, OFDM, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024QAM |
Receiving Sensitivity | 802.11b: -87dBm@1Mbps, -76dBm@11Mbps
802.11g/a: -82dBm@6Mbps, -65dBm@54Mbps 802.11n: -82dBm@MCS0, -64dBm@MCS7 802.11ac: -82dBm@MCS0, -57dBm@MCS9 802.11ax: -82dBm@MCS0, -52dBm@MCS11 |
Transmitting power | 802.11b: 24dBm@1Mbps, 20dBm@11Mbps
802.11g/a: 24dBm@6Mbps, 20dBm@54Mbps 802.11n: 24dBm@MCS0, 20Bm@MCS7 802.11ac: 24dBm@MCS0, 20Bm@MCS9 802.11ax: 24dBm@MCS0, 20Bm@MCS11 |
Interface | Gigabit RJ45 port (LAN): 1 10/100/1000Base-T(X) self-adaptive RJ45 LAN port, support automatic flow control, full/half duplex mode, MDI/MDI-X self-adaption
Gigabit RJ45 port (LAN/WAN): 1 10/100/1000Base-T(X) self-adaptive RJ45 LAN/WAN port, supports automatic flow rate control, full/half duplex, MDI/MDI-X self-adaption; supports IEEE802.3af/at standard PoE power input Antenna interface: two 2.4G antenna interfaces, N-K(Female) Two 5G antenna interfaces, N-K(Female) |
Power Supply | Gigabit PoE RJ45 port: supports IEEE802.3af/at standard, PoE 48VDC power input
Power supply terminal: 12~48VDC power input, support non-polarity, using 3-pin 5.08mm pitch terminal blocks with waterproof plug |
Indicator | Running indicator, 2.4G indicator, 5.8G indicator, WLAN indicator, LAN indicator, bridge signal strength indicator |
Power Consumption | No-load: 5.7W@24VDC
Full-load: 7.9W@24VDC (high temperature≤8.6W) |
Working Environment | Operating temperature: -40~75℃
Storage temperature:-40~85℃ Relative humidity: 5%~95% (no condensation) |
Physical Characteristic | Housing: IP68 protection grade
Installation: Wall mounting or pole mounting Dimension (W x H x D): 275mm×245mm×76mm |
Industrial Standard | IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 4
Air discharge:± 15kV Contact discharge: ±8kV IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient), Level 4 Power supply: ±4kV Ethernet port: ±2kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 4 Power supply: common mode±4kV, differential mode±2kV Ethernet interface: ±4kV Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Authentication | CE, FCC, RoHS |
Thông tin đặt hàng
Available Models | Antenna Interface | Gigabit RJ45 | Power Input | ||
2.4G | 5G | LAN | PoE LAN/WAN | ||
IAP3600S-2225-2GT-PDP12_48 | 2 | 2 | 1 | 1 | PoE 48VDC or 12~48VDC |
Tài liệu
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.