Card PCI 32 kênh AI 12 bits 44 kS/s + 2 kênh AO + 16 kênh DI/DO + 3 kênh Timer/Counter/Frequency ICP DAS PCI-1202HU/S CR
Features
Introduction
The PCI-1202HU is a family of high performance data acquisition board. They feature a continuous A/D acquisition function of up to 44 kHz for high gain under DOS and offer two 12-bit D/A output channels, 16 digital input channels and 16 digital output channels. The PCI-1202HU provides 32-channel single-ended or 16-channel differential analog inputs. The PCI-1202LU features " MagicScan" function and Continuous Capture function.
The PCI-1202HU Universal PCI card supports both 5 V and 3.3 V. These cards add new designs of Card ID switch with which users can recognize the board by the ID via software when using two or more PCI-1202HU cards in one computer. The pull-high/low jumpers of the card allow user to predefine the DI status instead of floating when the DI channels are unconnected or broken.
The cards support various OS versions, such as Linux, DOS, Windows. DLL and Active X control together with various language sample program based on Turbo C++, Borland C++, Microsoft C++, Visual C++, Borland Delphi, Borland C++ Builder, Visual Basic, C#.NET, Visual Basic.NET and LabVIEW are provided in order to help users to quickly and easily develop their own applications.
ICP DAS PC-Based Multifunction Board Selection Guide |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Model Name | Bus |
D/A |
A/D |
A/D |
FIFO Size |
Software |
Pacer Scan |
Post-trigger |
Interrupt |
|
PEX-1202L |
PCI |
12-bit, |
12-bit, |
110 kS./s |
1 k |
V |
V |
V |
- | |
PCI-1202LU |
Universal |
|||||||||
PEX-1202H |
PCI |
12-bit, 2-ch |
12-bit, |
44 kS./s |
1 k | V | V | V | - | |
PEX-1202HU |
Universal |
|||||||||
PCI-1602U |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
16-bit, |
100 kS./s |
8 k | V | V | V | - | |
PCI-1602FU |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
16-bit, |
200 kS./s |
8 k | V | V | V | - | |
PCI-1800LU |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
12-bit, |
330 kS./ |
1 k | V | V | V | - | |
PCI-1800HU |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
12-bit, |
44 kS./s |
1 k | V | V | V | - | |
PCI-1802LU |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
12-bit, |
330 kS./s |
8 k | V | V | V | - | |
PCI-1802HU |
Universal PCI |
12-bit, 2-ch |
12-bit, |
44 kS./s |
8 k | V | V | V | - | |
PCI-822LU |
Universal PCI |
16-bit, 2-ch |
12-bit, |
250 kS./s |
8 k | V | V | V | V |
Cost-effective |
PCI-826LU |
Universal PCI |
16-bit, 2-ch |
16-bit, |
250 kS./s |
8 k | V | V | V | V |
Cost-effective |
Accessories
Specification
Hardware | |
---|---|
Card ID | Yes (4-bit) for Version 4.0 or above |
Connector | Female DB37 x 1 Male 20-bit ribbon x 2 |
Analog Input | |
---|---|
Channels | 32 single-ended/16 differential |
Range | Gain: 0.5, 1, 5, 10, 50, 100, 500 ,1000 Bipolar Range: ±10 V, ±5 V, ±1 V, ±0.5 V, ±0.1 V, ±0.05 V, ±0.01 V, ±0.005 V Unipolar Range: 0 ~ 10 V, 0 ~ 1 V, 0 ~ 0.1 V, 0 ~ 0.01 V |
Resolution | 12-bit |
Accuracy | 0.1% of FSR ±1 LSB @ 25 °C, ±10 V |
Sampling Rate | 44 kS/s. Max. |
Input Impedance | 10 MΩ/6 pF |
Overvoltage Protection | Continuous ±35 Vp-p |
Zero Drift | ±4 ppm/°C of FSR |
FIFO Size | 1024 samples |
Trigger Mode | Software, Internal programmable pacer, External (5 V/TTL) |
Data Transfer | Polling |
Analog Output | |
---|---|
Channels | 2 |
Range | ±5 V, ±10 V |
Resolution | 12-bit |
Accuracy | 0.06% of FSR ±1 LSB @ 25 °C, ±10 V |
Voltage Output Capability | ±5 mA |
Response Time | 1.0 MHz (Typical) |
Slew Rate | 8.33 V/μs |
Operation Mode | Static Update |
Digital Input | |
---|---|
Channels | 16 |
Type | 5 V/TTL |
TTL Input, ON Voltage Level | Logic 1: 2.0 V Min. |
TTL Input, OFF Voltage Level | Logic 0: 0.8 V Max. |
Response Speed | 1.0 MHz (Typical) |
Trigger Mode | Static Update |
Digital Output | |
---|---|
Channels | 16 |
Type | 5 V/TTL |
Operation Mode | Static Update |
Voltage | Logic 0: 0.4 V Max. Logic 1: 2.4 V Min. |
Max. Load Current | Sink: 2.4 mA @ 0.8 V Source: 0.8 mA @ 2.0 V |
Response Speed | 1.0 MHz (Typical) |
Timer/Counter/Frequency | |
---|---|
Channels | 3 (Independent x 1/Internal pacer x 1/External pacer x 1) |
Type | 5 V/TTL |
Resolution | 16-bit |
Input Frequency | 10 MHz Max. |
Reference Clock | Internal: 8 MHz |
PC Bus | |
---|---|
Type | 3.3 V/5 V Universal PCI, 32-bit, 33 MHz |
Data Bus | 16-bit |
Power | |
---|---|
Consumption | 300 mA @ +5 V |
Mechanical | |
---|---|
Dimensions (mm) | 105 x 196 x 22 (W x L x D) |
Environmental | |
---|---|
Operating Temperature | 0 ~ +60°C |
Storage Temperature | -20 ~ +70°C |
Humidity | 5 ~ 85% RH, Non-condensing |
Download
Odering information
PCI-1202HU/S CR | Universal PCI, 32-ch, 12-bit, 44 kS/s Analog Input Multifunction Board (RoHS) Includes one CA-3710 D-Sub cable |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.