Chào mừng bạn đến với cửa hàng MC&TT!
Switch công nghiệp
Máy tính công nghiệp
Bộ chuyển đổi

Card PCI 32 kênh AI 12 bits 330kS/s + 2 kênh AO + 16 kênh DI/DO + 3 kênh Timer/Counter/Frequency ICP DAS PCI-1802LU CR

Thương hiệu: ICP DAS Loại: Card PCI
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: PCI-1802LU
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi: 0904251826
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm trở lên.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.Tặng 100.000₫ mua hàng tại website thành viên Dola Watch, áp dụng khi mua Online tại Hồ Chí Minh và 1 số khu vực khác.

Card PCI 32 kênh AI 12 bits 330kS/s + 2 kênh AO + 16 kênh DI/DO + 3 kênh Timer/Counter/Frequency ICP DAS PCI-1802LU CR

Features

  • Supports the +3.3/+5 V PCI bus
  • 12-bit AD Converter, 330kHz Sampling Rate
  • 32 single-ended/ 16 differential Analog Inputs
  • Built-in 8192 samples FIFO for Analog Inputs
  • Three external triggers: post-trigger, pre-trigger, middle-trigger
  • 2 channels, 12-bit volatge output
  • 16 channels Digital Input
  • 16 channels Digital Output
  • Pull-high/Pull-low Jumpers for DI Ports
  • Internal / external trigger

Introduction

The PCI-1802LU card has a universal PCI interface supporting both 3.3 V and 5 V PCI bus. All the members in the PCI-1800 family have the same architecture; they feature a continuous A/D acquisition function of up to 330 kHz for low gain under DOS and offer two 12-bit D/A output channels, 16 digital input channels and 16 digital output channels. The PCI-1802 series provides 32 single-ended or 16 differential inputs. In addition, an amazing A/D channel scan function called “MagicScan” is provided for users to easily implement multi-channel analog data acquisition applications. The specific MagicScan controller takes out most works of getting A/D value such as selecting channel, setting gain, settling time, triggering ADC and getting data. Even in channel scan mode, it can have different gain code for each channel, and the sampling rate can still reach 330 kS/s totally.

The PCI-1802 series cards are equipped with 8 K samples hardware FIFO to reduce data overflow issues under multi-tasking environment like Windows and Linux.

The PCI-1802LU has a Card ID switch with which users can recognize the board by the ID via software when using two or more PCI-1802LU cards in one computer. The pull-high/low jumpers of the card allow user to predefine the DI status instead of floating when the DI channels are unconnected or broken.

The cards support various OS versions, such as Linux, DOS, Windows. DLL and Active X control together with various language sample program based on Turbo C++, Borland C++, Microsoft C++, Visual C++, Borland Delphi, Borland C++ Builder, Visual Basic, C#.NET, Visual Basic.NET and LabVIEW are provided in order to help users to quickly and easily develop their own applications.

ICP DAS PC-Based Multifunction Board Selection Guide

Model Name

D/A
Channel

A/D
Channel

A/D Sampling
Rate

FIFO
ize

Software
Trigger
(Polling)

Pacer Scan
(Magicscan)

Post-trigger
Pre-trigger
Middle-trigger

Interrupt
function

 

PCI-1202LU

12-bit, 2-ch

12-bit,
32 S.E/16 Diff

110 kS./s

1 k

V

V

V

-  

PCI-1202HU

12-bit, 2-ch

12-bit,
32 S.E/16 Diff

44 kS./s

1 k

V

V

V

-  
PCI-1602U

12-bit, 2-ch

16-bit,
32 S.E/16 Diff

100 kS./s

8 k

V

V

V

-  

PCI-1602FU

12-bit, 2-ch

16-bit,
32 S.E/16 Diff

200 kS./s

8 k

V

V

V

--  

PCI-1800LU

12-bit, 2-ch

12-bit,
16 S.E/8 Diff

330 kS./s

1 k

V

V

V

-  

PCI-1800HU

12-bit, 2-ch

12-bit,
16 S.E/8 Diff

44 kS./s

1 k

V

V

V

-  

PCI-1802LU

12-bit, 2-ch

12-bit,
32 S.E/16 Diff

330 kS./s

8 k

V

V

V

-  

PCI-1802HU

12-bit, 2-ch

12-bit,
32 S.E/16 Diff

44 kS./s

8 k

V

V

V

-

 

PCI-822LU

16-bit, 2-ch

12-bit,
32 S.E/16 Diff

250 kS./s

8 k

V

V

V

V

Cost-effective
Programmable DIO

PCI-826LU

16-bit, 2-ch

16-bit,
32 S.E/16 Diff

250 kS./s

8 k

V

V

V

V

Cost-effective
Programmable DIO

Accessories

Specification

Hardware
Card ID Yes (4-bit)
Connector Female DB37 x 1
Male 20-bit ribbon x 2

 

Analog Input
Channels 32 single-ended/16 differential
Range Gain: 0.5, 1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000
Bipolar Range: ±10 V, ±5 V, ±1 V, ±0.5 V, ±0.1V, ±0.05 V, ±0.01 V, ±0.005 V
Unipolar Range: 0 ~ 10 V, 0 ~ 1 V, 0 ~ 0.1 V, 0 ~ 0.01 V
Resolution 12-bit
Accuracy 0.01% of FSR ±1 LSB @ 25 °C, ±10 V
Sampling Rate 330 kS/s. Max.
Input Impedance 10 MΩ/6 pF
Overvoltage Protection Continuous ±35 Vp-p
Zero Drift ±2 ppm/°C of FSR
FIFO Size 8192 samples
Trigger Mode Software, Internal programmable pacer, External (5 V/TTL)
Data Transfer Polling

 

Analog Output
Channels 2
Range Bipolar:±5 V, ±10 V
Resolution 12-bit
Accuracy 0.06% of FSR ± 1 LSB @ 25 °C, ± 10 V
Voltage Output Capability ±5 mA
Response Time 1.0 MHz (Typical)
Slew Rate 8.33 V/μs
Operation Mode Static Update

 

Digital Input
Channels 16
Type 5 V/TTL
TTL Input, ON Voltage Level 2.0 V Min.
TTL Input, OFF Voltage Level 0.8 V Max.
Response Speed 1.0 MHz (Typical)
Trigger Mode Static Update

 

Digital Output
Channels 16
Type 5 V/TTL
Operation Mode Static Update
Voltage Logic 0: 0.4 V Max.
Logic 1: 2.4 V Min.
Max. Load Current Sink: 2.4 mA @ 0.8 V
Source: 0.8 mA @ 2.0 V
Response Speed 1.0 MHz (Typical)

 

Timer/Counter/Frequency
Channels 3 (Independent x 1/Internal pacer x 1/External pacer x 1)
Type 5 V/TTL
Resolution 16-bit
Input Frequency 10 MHz Max.
Reference Clock Internal: 8 MHz

 

PC Bus
Type 3.3 V/5 V Universal PCI,
32-bit, 33 MHz
Data Bus 16-bit

 

Power
Consumption 300 mA @ +5 V

 

Mechanical
Dimensions (mm) 105 x 200 x 22 (W x L x D)

 

Environmental
Operating Temperature 0 ~ +60°C
Storage Temperature -20 ~ +70°C
Humidity 5 ~ 85% RH, Non-condensing

Download

Data sheet

Documents

Odering information

PCI-1802LU     CR  Universal PCI, 330kS/s, 32-ch, 12-bit Analog Input Multifunction Board (RoHS)
Includes one CA-4002 D-Sub connector

 

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN THÍCH
Danh sách so sánh